25/04/2018, 20:22

Câu 45 trang 15 Sách bài tập Toán 7 tập 1: Viết các biểu thức số sau dưới dạng....

Viết các biểu thức số sau dưới dạng.. Câu 45 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1 – Bài 5: Luỹ thừa của một số hữu tỉ Viết các biểu thức số sau dưới dạng ({{ m{a}}^n}(a in Q,n in N)): a) ({9.3^3}.{1 over {81}}{.3^2}) b) ({4.2^5}:left( {{2^3}.{1 over ...

Viết các biểu thức số sau dưới dạng.. Câu 45 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1 – Bài 5: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

Viết các biểu thức số sau dưới dạng ({{ m{a}}^n}(a in Q,n in N)):

a) ({9.3^3}.{1 over {81}}{.3^2})                        b) ({4.2^5}:left( {{2^3}.{1 over {16}}} ight))

c) ({3^2}{.2^5}.{left( {{2 over 3}} ight)^2})                      d) ({left( {{1 over 3}} ight)^2}.{1 over 3}{.9^2})

Giải

a) ({9.3^3}.{1 over {81}}{.3^2} = left( {{3^2}{{.3}^3}{{.3}^2}} ight).{1 over {{3^4}}} = {{{3^7}} over {{3^4}}} = {3^3})

b) ({4.2^5}:left( {{2^3}.{1 over {16}}} ight) = {2^2}{.2^5}:left( {{2^3}.{1 over {{2^4}}}} ight) )

(= {2^7}:{1 over 2} = {2^7}.2 = {2^8}) 

c) ({3^2}{.2^5}.{left( {{2 over 3}} ight)^2} = {3^2}{.2^5}.{{{2^2}} over {{3^2}}} )

(= left( {{3^2}.{1 over {{3^2}}}} ight).left( {{2^5}{{.2}^2}} ight) = {1.2^7} = {2^7})

d) ({left( {{1 over 3}} ight)^2}.{1 over 3}{.9^2} = left( {{1 over {{3^2}}}.{1 over 3}} ight).{left( {{3^2}} ight)^2} = {1 over {{3^3}}}{.3^4} = 3)

0