Câu 51 trang 37 bài tập SBT môn Toán 8 tập 1: Tính giá trị của các biểu thức :...
Tính giá trị của các biểu thức . Câu 51 trang 37 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 – Bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức Tính giá trị của các biểu thức : a. ({{3{x^2} – x} over {9{x^2} – 6x + 1}})tại (x = – 8) b. ({{{x^2} + 3x + 2} over {{x^3} + 2{x^2} – x – ...
Tính giá trị của các biểu thức :
a. ({{3{x^2} – x} over {9{x^2} – 6x + 1}})tại (x = – 8)
b. ({{{x^2} + 3x + 2} over {{x^3} + 2{x^2} – x – 2}})tại (x = 1000001)
Giải:
a. (9{x^2} – 6x + 1 e 0 Rightarrow {left( {3x – 1} ight)^2} e 0 Rightarrow x e {1 over 3}) ta có (x = – 8 e {1 over 3})
({{3{x^2} – x} over {9{x^2} – 6x + 1}})( = {{xleft( {3x – 1} ight)} over {{{left( {3x – 1} ight)}^2}}} = {x over {3x – 1}}) . Thay (x = – 8) vào biểu thức ta có:
({{ – 8} over {3.left( { – 8} ight) – 1}} = {{ – 8} over { – 24 – 1}} = {8 over {25}})
b. (eqalign{ & {x^3} + 2{x^2} – x – 2 = {x^2}left( {x + 2} ight) – left( {x + 2} ight) cr & = left( {x + 2} ight)left( {{x^2} – 1} ight) = left( {x + 2} ight)left( {x – 1} ight)left( {x + 1} ight) e 0 cr} )
( Rightarrow x e – 2)và (x e pm 1;x = 1000001) thỏa mãn điều kiện
({{{x^2} + 3x + 2} over {{x^3} + 2{x^2} – x – 2}} = {{{x^2} + 2x + x + 2} over {left( {x + 2} ight)left( {x – 1} ight)left( {x + 1} ight)}} = {{left( {x + 2} ight)left( {x + 1} ight)} over {left( {x + 2} ight)left( {x + 1} ight)left( {x – 1} ight)}} = {1 over {x – 1}})
Thay (x = 1000001)vào biểu thức ta có: ({1 over {1000001 – 1}} = {1 over {1000000}})