Câu 3 trang 70 SGK Đại số 10
Câu 3 trang 70 SGK Đại số 10 Giải các phương trình ...
Câu 3 trang 70 SGK Đại số 10
Giải các phương trình
Bài 3. Giải các phương trình
a) (sqrt {x - 5} + x = sqrt {x - 5} + 6)
b) (sqrt {1 - x} + x = sqrt {x-1} + 2)
c) ({{{x^2}} over {sqrt {x - 2} }} = {8 over {sqrt {x - 2} }})
d) (3 + sqrt {2 - x} = 4{x^2} - x + sqrt {x - 3} )
Trả lời:
a) (sqrt {x - 5} + x = sqrt {x - 5} + 6)
ĐKXĐ: (x≥5)
(sqrt {x - 5} + x = sqrt {x - 5} + 6 ⇔ x = 6) ( thỏa mãn )
Tập nghiệm (S = { m{{ }}6} )
b) (sqrt {1 - x} + x = sqrt {x-1} + 2)
ĐKXĐ: (1 – x ≥ 0) và (x -1 ≥ 0 ⇔ x = 1)
Thay (x = 1) và0 phương trình ta được: (sqrt {1 - 1} + 1 e sqrt {1-1} + 2),
do đó (x = 1) không là nghiệm đúng phương trình,
Vậy phương trình vô nghiệm.
c) ({{{x^2}} over {sqrt {x - 2} }} = {8 over {sqrt {x - 2} }})
ĐKXĐ: (x>2)
(⇔ {{{x^2} - 8} over {sqrt {x - 2} }} = 0)
( Rightarrow {x^2} - 8 = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
x = 2sqrt 2 ext{( thỏa mãn )} hfill cr
x = - 2sqrt 2 ext{ (loại )} hfill cr}
ight.)
Tập nghiệm (S = { 2sqrt 2 } )
d) (3 + sqrt {2 - x} = 4{x^2} - x + sqrt {x - 3} )
(sqrt {2 - x}) xác định với (2 – x ≥ 0 ⇔ x≤2)
(sqrt {x - 3}) xác định với (x-3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 0);
((-∞,2] ∩ [3, +∞) = Ø)
Biểu thức của phương trình không xác định với mọi (x ∈mathbb R).
Vậy phương trình vô nghiệm.
soanbailop6.com