Cách đọc các số liệu trong tiếng Anh

đ ối với ngày, tháng, năm: January 1st (January first): ngày 1 tháng 1 1st January (the first of January): ngày1 tháng 1 John's birthday is on June 23rd. Đọc là June twenty-third. Sinh nhật của John vào ngày 23 tháng 6. Cách ...

đối với ngày, tháng, năm:

January 1st (January first): ngày 1 tháng 1

1st January (the first of January): ngày1 tháng 1

John's birthday is on June 23rd. Đọc là June twenty-third.

Sinh nhật của John vào ngày 23 tháng 6. 

Cách đọc năm:

1066: ten sixty six

1905: nineteen hundred and five hoặc là nineteen oh five.

John was borned on January, 8th, 1993. đọc năm sinh là January, eighth, nineteen thirty three.

John sinh ngày 8 tháng 1 năm 1993.

cach doc cac so lieu trong tieng anh

Cách đọc số phòng:

Room 101: room one-oh-one. (phòng 101)

Room 1021: room ten twenty one. (phòng 1021)

Cách đọc số điện thoại:

Đọc từng con số và tạm ngưng giữa hai nhóm số.

236-7594: two three six- seven five nine four.

Đọc số giấy thông hành:

A9125834: A nine one two five eight three four.

Cách đọc số chuyến bay:

Flight 212: Flight two twelve. (Chuyến bay mang số 212)

Một số cách đọc thông số khác:

Henrry the third (Henrry đệ tam).

Chapter I, chapter one, the first chapter.

102: ten squared (10 bình phương)

103: ten cubed (10 lũy thừa ba)

Chuyên mục "" do giáo viên tiếng Anh tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0