Have something done
Cách sử dụng have something done 1. Dùng have something done để cho thấy rẳng chúng ta sắp xếp cho ai đó cho ch úng ta . Lisa had the roof repaired.= She arranged for somebody else for repair it. (Lisa đã cho sửa mái nhà. Cô ấy sắp xếp để người khác đến sửa nó) ...
Cách sử dụng have something done
1. Dùng have something done để cho thấy rẳng chúng ta sắp xếp cho ai đó cho chúng ta.
Lisa had the roof repaired.= She arranged for somebody else for repair it. (Lisa đã cho sửa mái nhà. Cô ấy sắp xếp để người khác đến sửa nó)
Did you have those curtains made? No, I made them myself. (Bạn đã nhờ ai đó sửa tấm rèm đó phải không? Không, tôi đã tự làm đấy)
2. Với have something done chúng ta cần cẩn thận với trật tự từ (repaired/ cut...) đứng sau túc từ.
Lisa had the roof repaired yesterday. (Lisa đã sửa lại mái nhà vào hôm qua)
I think you should have the coat cleaned. (Tôi nghĩ bạn nên giặt sạch cái áo khoác đi)
3. Get something done
Chúng ta cũng có thể nói "get something done" thay vì "have somthing done".
When are you going to get the roof repaired? = have the roof repaired (Khi nào anh sẽ sửa mái nhà? = nhờ ai đó sửa mái nhà)
I think you should get your hair cut really short. (Anh nghĩ em nên cắt tóc thật ngắn đi)
4. Đôi khi have something done mang một ý nghĩa khác.
Paul and Karen had all their money stolen while they were on holiday. (Paul và Karen đều bị trộm tiền trong khi họ đi nghỉ mát)
Theo nghĩa này, chúng ta dùng have something done để nói rẳng điều gì đó đã xảy ra cho ai hoặc vật dụng của họ. Thường thì điều xảy ra đó đều là không tốt:
Gary had his hand broken in a fight. = his nose was broken (Gary bị đứt tay trong khi đánh nhau)
Have you ever had your passport stone? (Bạn có bao giờ bị ăn trộm hộ chiếu không)
Chuyên mục "" do giáo viên tiếng Anh tổng hợp.