Quá khứ hoàn thành

Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành: 1. Khẳng định: S + had + V 3/ ed ... Ví dụ: I had eaten before I came here. Họ đã ăn trước khi tôi đến. 2. Phủ định: S + had + not + V 3/ ed ... ...

Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành:

1. Khẳng định:

S + had + V3/ ed...

Ví dụ:

I had eaten before I came here.

Họ đã ăn trước khi tôi đến.

2. Phủ định:

S + had + not + V3/ ed...

Ví dụ:

She hadn't prepared for the exam but she still passed.

Cô ấy đã chuẩn bị rất nhiều cho bài kiểm tra nhưng cô ấy vẫn trượt.

qua khu hoan thanh

3. Câu hỏi:

Had + S + V3/ ed + ...?

Ví dụ:

Had you locked the door before,  you before you left the house?

Anh đã khóa cửa trước khi ra khỏi nhà chưa?

Cách dùng:

1. Hành động xảy ra trước một hành động khác.

I had eaten lunch before they arrived (Tôi đã ăn trưa trước khi họ tới).

2. Hành động xảy ra trong một thời gian trong quá khứ, trước một mốc thời gian khác.

Jane had studied in England before she did her master’s at Harvard (Jane đã học tập ở Anh trước khi cô ấy làm thạc sĩ tại đại học Harvard).

The police came when the robber had gone away (Cảnh sát đến khi tên trộm đã bỏ chạy).

qua khu hoan thanh

3. còn dùng trong câu điều kiện loại III: 

If he had come to see me yesterday, I would have taken him to the movies (Nếu hôm qua thằng bé đến thăm tôi thì tôi đã dẫn nó đi xem phim rồi).

4. Dùng với wish để diễn tả ước muốn trong quá khứ:

She wishes she had known about his problems (Cô ấy ước cô ấy biết được những khó khăn của anh ấy).

Lưu ý:

thường dùng với 3 phó từ chỉ thời gian: when, after, before

S + QKĐ + After + S + QKHT.

John went home after he had gone to the store (John về nhà sau khi anh ấy kết thúc công việc ở cửa hàng).

After + S + QKHT, S + QKĐ.

After John had gone to the store, he went home (Sau khi kết thúc công việc ở cửa hàng, anh ấy về nhà).

S + QKHT + Before + S + QKĐ.

Sam had gone to the store before she went home (Sam đã kết thúc công việc ở cửa hàng trước khi cô ấy về nhà).

Before + S + QKĐ, S + QKHT.

Before Sam went home, she had gone to the store (Trước khi Sam về nhà, cô ấy đã hoàn thành công việc ở cửa hàng).

Chuyên mục "quá khứ hoàn thành" do giáo viên tiếng Anh  tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0