Các câu lệnh liên quan đến người dùng/nhóm người dùng
adduser Tạo thêm người dùng mới, sử dụng câu lệnh passwd để tạo mật khẩu cho người dùng useradd <tên tài khoản> <lựa chọn> Tạo tài khoản mới cho hệ thống usermod <tên tài ...
adduser | Tạo thêm người dùng mới, sử dụng câu lệnh passwd để tạo mật khẩu cho người dùng |
useradd <tên tài khoản> <lựa chọn> | Tạo tài khoản mới cho hệ thống |
usermod <tên tài khoản> <lựa chọn> | Sửa đổi thông tin về người dùng |
Các lựa chọn | |
-g <tên nhóm> | thiết đặt nhóm |
-d <đường dẫn> | thiết đặt thư mục chủ cho người dùng mới |
userdel –r <tên tài khoản> | Xoá một người dùng hệ thống |
groupadd <tên nhóm> | tạo nhóm nguời dùng mới |
groupdel <tênnhóm> | Xoá một nhóm người dùng |
su <tên người dùng> | đổi tư cách đăng nhập (su=switch user) |
groupmod <lựa chọn> | -g: Thay đổi groupID-n: Thay đổi tên nhóm |
newgrp < tên nhóm> | đổi nhóm đăng nhập |
passwd <mật khẩu mới> | Thay đổi mật khẩu |
whoami | hiển thị tài khoản đang đăng nhập hiện thời |
Hai chế độ làm việc.
Kèm với mọi hệ thống Unix /Linux có bộ soạn thảo vi.vi là bộ soạn thảo khá mạnh và dùng rất ít tài nguyên hệ thống. vi chỉ soạn thảo tệp thuần text, không kèm định dạng nên chỉ dùng vi để soạn các đoạn chương trình shell, sửa lỗi các tệp mã nguồn chương trình.. Dưới đây sẽ giới thiệu những chức năng cơ bản nhất của vi.
Có hai chế độ (mode) làm việc với vi: chế độ nhập vào - input mode và chế độ câu lệnh - command mode. Chế độ nhập để gõ nội dung văn bản, chế độ câu lệnh để thưc hiện mọi thao tác khác.
- Khởi động vi: “ vi <tên tệp text cần soạn thảo>”. Bạn ở chế độ câu lệnh.
- Chuyển từ chế độ câu lệnh sang chế độ nhập vào: gõ phím i.
- Nhập các kí tự như thông thường.
- Chuyển từ chế độ nhập vào sang chế độ câu lệnh: gõ phím ESC.
- Kết thúc phiên soạn thảo: dùng một trong các lệnh ZZ, :w hoặc :q!
Chỉ khi ở chế độ câu lệnh mới có thể di chuyển con chạy lên, xuống, phải trái (bằng các phím mũi tên), xoá kí tự gõ sai (gõ phím x), ghi lưu vào đĩa và thoát (gõ ZZ) … Bảng các câu lệnh dưới đây sẽ cho giải thích đầy đủ hơn về các câu lệnh của vi.
Bảng các câu lệnh của vi
ESC | chuyển sang chế độ câu lệnh |
h, j, k, l | Di chuyển con chạy: Left, down, up, right (hoặc dùng các phím mũi tên) |
w, W, b, B | Di chuyển tiến một từ, lùi một từ (backward by word). |
0, $ | Về đầu, về cuối dòng |
/pattern | Tìm xâu pattern. Theo hướng tiến. |
?pattern | Tìm xâu pattern, theo hướng lùi về đầu văn bản. |
n,N | lặp lại việc tìm kiếm theo cùng hướng / ngược hướng |
X | Xóa một kí tự |
Dd | Xoá dòng có con chạy |
D | Xoá đến cuối dòng |
Dw | Xoá một từ |
p, P | Dán đoạn văn bản vừa xoá vào trước / sau con chạy |
U | Hồi lai lệnh vừa thực hiện. |
. | Lặp lại câu lệnh cuối. |
i, a | Chèn đoạn văn bản vào trước / sau vị trí con chạy.[khi ở chế độ nhập vào] |
o, O | Thêm một dòng mới bên dưới/ bên trên con chạy [khi ở chế độ nhập vào] |
ZZ | Ghi lưu và thoát |
:w | Ghi lưu |
:q! | Thoát khỏi vi, không ghi lưu. |