22/02/2018, 23:05

Bộ 2 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2015 – 2016 chọn lọc hay…

Thầy cô và các em Tham khảo 2 đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 8 năm học 2015 – 2016 khá hay. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn Toán – lớp 8 Năm học: 2015-2016 Đề số 1 ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1, NĂM 2014-2015 Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2(3x – 1) = x – ...

Thầy cô và các em Tham khảo 2 đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 8 năm học 2015 – 2016 khá hay.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Môn Toán – lớp 8

Năm học: 2015-2016

Đề số 1

ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1, NĂM 2014-2015

Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:

a) 2(3x – 1) = x – 2

b) 4(x – 5) + x2 – 5x = 0

2016-03-03_200205

Bài 2: (1,5 điểm)

a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

2016-03-03_200238

b) Chứng minh rằng các biểu thức: ab – a – b + 1; bc – b – c + 1; ca – c – a + 1 không thể có cùng giá trị âm.

Bài 3: (2 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình:

Lúc 6 giờ sáng một ôtô khởi thành từ A để đi đến B. Đến 7 giờ 30 phút một ôtô thứ hai cũng khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc ôtô thứ nhất là 20km/h và hai xe gặp nhau lúc 10 giờ 30. Tính vận tốc mỗi ôtô.

Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, vẽ các đường cao BD, CE.

a) Chứng minh rằng: ΔADB ~ ΔAEC và AE.AB = AD.AC.

b) Chứng minh rằng: ΔADE ~ ΔABC và .

c) Vẽ EF vuông góc với AC tại F. Chứng minh rằng: AE.DF = AF.BE.

d) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BD, CE.

Chứng minh rằng: hai góc BAC và MAN có chung tia phân giác.


ĐỀ SỐ 2: QUẬN 3, NĂM 2014-2015

Bài 1:  (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:

a) 4x – 1 = 2x + 5

b) x2 (x – 2) – 9x = -18

2016-03-03_200758

Bài 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

a) -4x – 1 > 2 – x

2016-03-03_200854

Bài 3: (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:

Cho hình chữ nhật có chu vi là 64m. Nếu giảm chiều dài 2m, tăng chiều rộng 3m thì diện tích tăng 15m2. Tính các kích thước hình chữ nhật lúc đầu.

Bài 4: (0,5 điểm) 2016-03-03_201232

Tìm x để A = B

Bài 5: (3,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại B có đường cao BH, AB = 3cm, BC = 4cm, vẽ phân giác BI của góc ABC  .

a. Tính độ dài AC, CI.

b. Chứng minh ΔBAC đồng dạng ΔHBC. Tính độ dài CH.

c. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D. Vẽ .

Chứng minh: BC2 = CK.CD và ΔCHK đồng dạng với ΔCDA.

d. Cho biết BD = 7cm. Tính diện tích ΔCHK.

—————- HẾT ——————

0