22/02/2018, 23:04

2 Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật Lý lớp 8 có đáp án trường THCS Đình Xuyên…

Thầy cô và các em tham khảo Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Vật Lý lớp 6 có đáp án rất chi tiết của Trường THCS Đình Xuyên – Gia Lâm – Hà Nội năm học 2015 – 2016. Thời gian làm bài 45 phút. Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Gia Lâm Trường THCS Đình Xuyên Đề Kiểm Tra Học Kì 1 ...

Thầy cô và các em tham khảo Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Vật Lý lớp 6 có đáp án rất chi tiết của Trường THCS Đình Xuyên – Gia Lâm – Hà Nội năm học 2015 – 2016. Thời gian làm bài 45 phút.

Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Gia Lâm Trường THCS Đình Xuyên

Đề Kiểm Tra Học Kì 1

Môn: Vật Lý – Lớp 8

Thời gian làm bài 45 phút

A. Đề chẵn

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất mà em chọn. (3 điểm – mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)

Câu 1: Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ôtô xem là chuyển động? Chọn câu trả lời đúng.
A. Bến xe               B. Một ôtô khác đang rời bến
C. Cột điện trước bến xe  D. Một ôtô khác đang đậu trong bến
Câu 2: 18km/h tương ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng
A. 5 m/s     B. 15 m/s         C. 18 m/s          D. 1,8 m/s
Câu 3: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi?
A. Khi có một lực tác dụng lên vật
B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật
C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng
Câu 4: Một vật có khối lượng m = 8 kg buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây với một lực là bao nhiêu để vật cân bằng ?

A. F > 80 N       B. F = 8N       C. F < 80 N       D. F = 80 N

Câu 5: Trường hợp nào sau đây không có công cơ học?

A. Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển.

B. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.

C. Một khán giả đang ngồi xem phim trong rạp.

D. Một em bé đang búng cho hòn bi lăn trên mặt bàn.

Câu 6: Một bình hình trụ cao 25cm đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là   10 000N/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:

A. 25Pa        B. 250Pa         C. 2500Pa        D. 25000Pa.

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7. Một ôtô chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ ôtô là 4000N. Trong 10 phút xe đã thực hiện được một công là 32 000 000J.

a) Tính quãng đường chuyển động  của xe ( 1,5 đ)

b) Tính vận tốc chuyển động của xe. ( 1 đ)

Câu 8. Một vật đặc khi ở ngoài không khí có trọng lượng là P  = 25N . Khi treo vật vào lực kế rồi nhúng chìm vật trong nước, thì lực kế chỉ giá trị là F = 13N.  (biết dn = 10000N/m3)

a) Tính lực đẩy Acsimet lên vật (1,5 đ)

b) Tính thể tích của vật. (1 đ)

Câu 9. Tính áp suất mà nước biển gây ra tại một điểm nằm sâu 0,02km dưới mặt nước biển. Cho trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m3.(2 đ)

————-HẾT————

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK1 VẬT LÝ 8 – ĐỀ CHẴN

I. TRẮC NGHIỆM

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án Đề chẵn B A A D A, C C

II. TỰ LUẬN

Câu

Đáp án

Biếu điểm
7

 

 

2,5 đ

 

a) Quãng đường chuyển động của xe là:

S = A /F  = 8000m = 8km

b) Vận tốc chuyển động của xe là:

v = S / t = 48km /h

1,5đ

 

 

8

 

2,5 đ

a) Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật là:

FA  = P1 – F = 12N

b) Thể tích của vật là:

V = FA : dn = 12 / 10 000 = 0, 0012m3

 

1.5đ

 

1 đ

9. Đổi: 0,02km = 20m

Áp suất mà nước biển gây ra tại  điểm nằm sâu 0,02km  dưới mặt nước biển   là:

P = d.h = 10300 x 20 = 206000(Pa)

0,5đ

 

 

1,5đ


B. ĐỀ LẺ

I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất mà em chọn. (3 điểm – mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)

Câu 1 : Một ô tô chở hành khách đang chạy trên đường. Nếu chọn người lái xe làm cột mốc thì
A. Ô tơ đứng yên .

B. Hành khách đang chuyển động.
C. Cột đèn bên đường đang chuyển động

D. Người lái xe đang chuyển động.
Câu 2 : Nếu biết độ lớn của vận tốc của một vật, ta có thể biết được :
A. Quãng đường đi được của vật.

B. Vật chuyển động nhanh hay chậm.
C. Vật chuyển động đều hay không đều.

D. Hướng chuyển động của vật.
Câu 3 : Trong trường hợp dưới đây, trường hợp nào áp lực của người đứng trên mặt sàn là lớn nhất ?
A. Người đứng cả hai chân.

B. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.
C. Người đứng co một chân.

D. Người đứng co một chân và tay cầm quả tạ
Câu 4: Một vật có khối lượng m = 5 kg buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây với một lực là bao nhiêu để vật cân bằng ?

A. F > 50 N           B. F = 50 N

C. F < 50 N           D. F = 5N

Câu 5: Một bình hình trụ cao 32cm đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là  10 000N/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:

A. 32Pa        B. 320Pa         C. 3200Pa       D. 32000Pa.

Câu 6: Trường hợp nào sau đây không có công cơ học?

A. Người công nhân đang dùng ròng rọc để kéo gạch lên cao.

B. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.

C. Một quả táo đang rơi từ trên cây xuống.

D. Một em bé đang cố sức đẩy chiếc bàn nhưng chiếc bàn  không dịch chuyển

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7: Một ôtô chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ ôtô là 5000N. Trong 5 phút xe đã thực hiện được một công là 30 000 000J.

a) Tính quãng đường chuyển động  của xe ( 1,5 đ)

b) Tính vận tốc chuyển động của xe. ( 1 đ)

Câu 8: Một vật khi ở ngoài không khí có trọng lượng là P  = 28N . Khi treo vật vào lực kế rồi nhúng chìm vật trong nước, thì lực kế chỉ giá trị là F = 15N.  (biết dn = 10000N/m3)

a) Tính lực đẩy Acsimet lên vật (1,5 đ)

b) Tính thể tích của vật. (1 đ)

Câu 9. Tính áp suất mà nước biển gây ra tại một điểm nằm sâu 0,016 km dưới mặt nước biển. Cho trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m3.(2 đ)

——– HẾT ——-

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK1 MÔN VẬT LÝ 8 – ĐỀ LẺ

I. Phần trắc nghiệm (3đ)

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án Đề lẻ

 

A, C B D B C D

II. Phần tự luận (7đ)

Đề lẻ

Câu

Đáp án

Biếu điểm
7

 

 

2,5 đ

 

a) Quãng đường chuyển động của xe là:

S = A /F  = 6000m = 6km

b) Vận tốc chuyển động của xe là:

v = S / t = 72km /h

1,5đ

 

 

8

 

2,5 đ

a) Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật là:

FA  = P1 – F = 13N

b) Thể tích của vật là:

V = FA : dn = 13 / 10 000 = 0, 0013m3

 

1.5đ

 

1 đ

9. Đổi: 0,016km = 16m.

Áp suất mà nước biển gây ra tại  điểm nằm sâu 0,02km  dưới mặt nước biển   là:

P = d.h = 10300 x 16 = 164800(Pa)

0,5đ

 

 

1,5đ

******* HẾT ********

0