Bài 8 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao, Chứng minh các bất đẳng thức sau:...
Chứng minh các bất đẳng thức sau. Bài 8 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao – Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số Bài 8. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) (sin x < x) với mọi (x > 0,sin x > x) với mọi (x < 0) b) (cos x > 1 – {{{x^2}} over 2}) với mọi (x e 0) c) ...
Bài 8. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) (sin x < x) với mọi (x > 0,sin x > x) với mọi (x < 0)
b) (cos x > 1 – {{{x^2}} over 2}) với mọi (x e 0)
c) (sin x > x – {{{x^3}} over 6}) với mọi (x > 0); (sin x < x – {{{x^3}} over 6}) với mọi (x<0).
Giải
a) Hàm số (fleft( x ight) = x – sin x) liên tục trên nửa khoảng (left[ {0;{pi over 2}} ight)) và có đạo hàm (f’left( x ight) = 1 – cos x > 0) với mọi (x in left( {0;{pi over 2}} ight)). Do đó hàm số đồng biến trên (left[ {0;{pi over 2}} ight)), từ đó với mọi (x in left( {0;{pi over 2}} ight)) ta có:
(fleft( x ight) > fleft( 0 ight) = 0 Rightarrow x – sin x > 0,,forall x in left( {0;{pi over 2}} ight)). Với (x ge {pi over 2}) thì (x > 1 ge sin x).
Vậy (sin x < x) với mọi (x > 0)
* Với mọi (x<0), áp dụng chứng minh trên ta có:
(sin left( { – x} ight) < – x Rightarrow – sin x < – x Rightarrow sin x > x)
Vậy (sin x > x) với mọi (x<0).
b) Hàm số (gleft( x ight) = cos x + {{{x^2}} over {2 – 1}}) liên tục trên (left[ {0; + infty } ight)) và có đạo hàm (g’left( x ight) = x – sin x)
Theo câu a) (g’left( x ight) > 0) với mọi (x>0) nên hàm số g đồng biến trên (left[ {0; + infty } ight)), khi đó ta có
(gleft( x ight) > gleft( 0 ight) = 0) với mọi (x>0), tức là (cos x + {{{x^2}} over 2} – 1 > 0) với mọi (x>0)
hay (cos x > 1 – {{{x^2}} over 2}) với mọi (x>0) (1)
Với mọi x0 nên theo (1) ta có:
(cos left( { – x} ight) > 1 – {{{{left( { – x} ight)}^2}} over 2}, Leftrightarrow cos x > 1 – ,{{{x^2}} over 2}) với mọi (x)
Từ (1) và (2) suy ra: (cos x > 1 – ,{{{x^2}} over 2}) với mọi (x e 0).
c) Hàm số (hleft( x ight) = sin x – x + {{{x^3}} over 6}) có đạo hàm (h'(x) = cos x – 1 + {{{x^2}} over 2} > 0) với mọi (x e 0) (câu b)
Do đó (h) đồng biến trên (mathbb R) nên ta có:
(hleft( x ight) > hleft( 0 ight) = 0,forall x > 0) và (hleft( x ight) < hleft( 0 ight) = 0,forall x < 0)
Từ đó suy ra: (sin x > x – {{{x^3}} over 6}) với mọi (x>0)
(sin x < x – {{{x^3}} over 6})với mọi (x<0)