Bài 77 trang 62 SGK giải tích 12 nâng cao, Cho hàm số: a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m =1. b) Chứng minh rằng với ...
Cho hàm số: a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m =1. b) Chứng minh rằng với mọi , các đường cong đều đi qua hai điểm cố định A và B.. Bài 77 trang 62 SGK giải tích 12 nâng cao – Câu hỏi và bài tập chương I – Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số Bài 77 . ...
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m =1.
b) Chứng minh rằng với mọi , các đường cong đều đi qua hai điểm cố định A và B.. Bài 77 trang 62 SGK giải tích 12 nâng cao – Câu hỏi và bài tập chương I – Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Bài 77. Cho hàm số: (y = {{x – 4m} over {2left( {mx – 1}
ight)}}.,,,left( {{H_m}}
ight))
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m =1.
b) Chứng minh rằng với mọi (m
e pm {1 over 2}), các đường cong (left( {{H_m}}
ight)) đều đi qua hai điểm cố định A và B.
Giải
a) m=1 hàm số có dạng: (y = {{x – 4} over {2x – 2}})
Tập xác định: (D = Rackslash left{ 1 ight})
(y’ = {6 over {{{left( {2x – 2} ight)}^2}}} > 0,,forall x in D)
Hàm số đồng biến trên khoảng (left( { – infty ;1} ight)) và (left( {1; + infty } ight))
Hàm số không có cực trị
Giới hạn:
(mathop {lim y}limits_{x o {1^ – }} = + infty ;mathop {lim y}limits_{x o {1^ + }} = – infty )
Đường tiệm cận đứng: (x=1)
(mathop {lim }limits_{x o pm infty } y = {1 over 2})
Đường tiệm cận ngang (y={1 over 2})
Bảng biến thiên:
Đồ thị:
Đồ thị giao Ox, Oy tại các điểm: (4;0); (0;2)
b) Gọi (Mleft( {{x_o};{y_o}} ight)) là một điểm bất kì của mặt phẳng tọa độ. Đường cong (left( {{H_m}} ight)) đi qua điểm M khi và chỉ khi m là nghiệm của phương trình ({{{x_o} – 4m} over {2left( {m{x_o} – 1} ight)}} = {y_o})
( Leftrightarrow left{ matrix{
m{x_o} – 1
e 0 hfill cr
2{y_o}left( {m{x_o} – 1}
ight) = {x_o} – 4m hfill cr}
ight. Leftrightarrow left{ matrix{
m{x_o}
e 1,,,,,,left( 1
ight) hfill cr
left( {2{x_o}{y_o} + 4}
ight)m – {x_o} – 2{y_o} = 0,,,left( 2
ight) hfill cr}
ight.)
Mọi đường cong (left( {{H_m}} ight)) với (m e pm {1 over 2}) đều đi qua điểm (Mleft( {{x_o};{y_o}} ight)) khi và chỉ khi hệ phương trình trên nghiệm đúng với mọi (m e pm {1 over 2}).
Phương trình (2) nghiệm đúng với mọi m khi và chỉ khi
(left{ matrix{
2{x_o}{y_o} + 4 = 0 hfill cr
{x_o} + 2{y_o} = 0 hfill cr}
ight. Leftrightarrow left{ matrix{
{x_o} = – 2 hfill cr
{y_o} = 1 hfill cr}
ight.,,hoac,,left{ matrix{
{x_o} = 2 hfill cr
{y_o} = – 1 hfill cr}
ight.)
Vậy (left( {{x_o};{y_o}} ight)) =(-2;1) và (left( {{x_o};{y_o}} ight))=(2;-1)
Ta kiểm tra điều kiện (1)
• Với ({x_o} = – 2), ta có (m
e – {1 over 2})
•Với ({x_o} = 2), ta có (m e {1 over 2})
Vậy mọi đường cong (left( {{H_m}}
ight)) với (m
e pm {1 over 2}) đều đi qua hai điểm cố định A(-2; 1) và B(2; – 1).
c) Ta có (y’ = {{4{m^2} – 1} over {2{{left( {mx – 1}
ight)}^2}}})
Hệ số góc tiếp tuyến với (left( {{H_m}}
ight)) tại A(-2; 1) và (B(2; – 1)) là y’(-2);y'(2).
Ta có tích hai hệ số góc tiếp tuyến tại A và B là:
(y’left( { – 2} ight).y’left( 2 ight) = {{4{m^2} – 1} over {2{{left( {-2m – 1} ight)}^2}}}.{{4{m^2} – 1} over {2{{left( {2m – 1} ight)}^2}}} = {1 over 4}) là hằng số.