Bài 5.4 trang 76 SBT Đại số và giải tích 11: Kết quả (b,c)của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất...
Kết quả (b,c)của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình bậc hai . Bài 5.4 trang 76 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 – Bài 5. Xác suất của biến cố ...
Kết quả (b,c)của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình bậc hai ({x^2} + bx + c = 0)
Tính xác suất để
a) Phương trình vô nghiệm;
b) Phương trình có nghiệm kép;
c) Phương trình có nghiệm.
Giải:
Không gian mẫu (Omega = left{ {left( {b,c} ight):1 le b,c le 6} ight}). Kí hiệu A, B, C là các biến cố cần tìm xác suấtứng với các câu a), b), c). Ta có (Delta = {b^2} – 4c)
a)
(eqalign{
& A = left{ {left( {b,c}
ight) in Omega |{b^2} – 4c < 0}
ight} cr
& {
m{ }} = left{ matrix{
left( {1,1}
ight),left( {1,2}
ight)..,left( {1,6}
ight),left( {2,2}
ight)..,left( {2,6}
ight), hfill cr
left( {3,3}
ight),left( {3,4}
ight),left( {3,5}
ight),left( {3,6}
ight),left( {4,5}
ight),left( {4,6}
ight) hfill cr}
ight}. cr
& nleft( A
ight) = 6 + 5 + 4 + 2 = 17,{
m{ P}}left( A
ight) = {{17} over {36}}. cr} )
b)
(eqalign{
& B = left{ {left( {b,c}
ight) in Omega |{b^2} – 4c = 0}
ight} cr
& {
m{ }} = left{ {left( {2,1}
ight),left( {4,4}
ight)}
ight}. cr} )
Từ đó (Pleft( B ight) = {2 over {36}} = {1 over {18}})
c)
(C = overline A ). Vậy (Pleft( C ight) = 1 – {{17} over {36}} = {{19} over {36}})