Bài 33 trang 23 sgk Toán 8 tập 2, Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2:...
Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2. Bài 33 trang 23 sgk toán 8 tập 2 – Phương trình chứa ẩn ở mẫu Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2: a) ({{3a – 1} over {3a + 1}} + {{a – 3} over {a + 3}}) b) ({{10} ...
Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2:
a) ({{3a – 1} over {3a + 1}} + {{a – 3} over {a + 3}}) b) ({{10} over 3} – {{3a – 1} over {4a + 12}} – {{7a + 2} over {6a + 18}})
Hướng dẫn làm bài:
a)Ta có phương trình:({{3a – 1} over {3a + 1}} + {{a – 3} over {a + 3}} = 2); ĐKXĐ: (a e – {1 over 3},a e – 3)
Khử mẫu ta được :
(left( {3a – 1} ight)left( {a + 3} ight) + left( {a – 3} ight)left( {3a + 1} ight) = 2left( {3a + 1} ight)left( {a + 3} ight))
⇔(3{a^2} + 9a – a – 3 + 3{a^2} – 9a + a – 3 = 6{a^2} + 18a + 2a + 6)
⇔(6{a^2} – 6 = 6{a^2} + 20a + 6)
⇔(20a = – 12)
⇔(a = – {3 over 5})
(a = – {3 over 5}) thỏa ĐKXĐ.
Vậy (a = – {3 over 5}) thì biểu thức ({{3a – 1} over {3a + 1}} + {{a – 3} over {a + 3}}) có giá trị bằng 2
b)Ta có phương trình:({{10} over 3} – {{3a – 1} over {4a + 12}} – {{7a + 2} over {6a + 18}} = 2)
ĐKXĐ:(a e 3;MTC:12left( {a + 3} ight))
Khử mẫu ta được:
(40left( {a + 3} ight) – 3left( {3a – 1} ight) – 2left( {7a + 2} ight) = 24left( {a + 3} ight))
⇔(40a + 120 – 9a + 3 – 14a – 4 = 24a + 72)
⇔(17a + 119 = 24a + 72)
⇔( – 7a = – 47)
⇔(a = {{47} over 7})
(a = {{47} over 7}) thỏa ĐKXĐ.
Vậy (a = {{47} over 7}) thì biểu thức ({{10} over 3} – {{3a – 1} over {4a + 12}} – {{7a + 2} over {6a + 18}}) có giá trị bằng 2.