Bài 32 trang 23 sgk Toán 8 tập 2, Giải các phương trình:...
Giải các phương trình. Bài 32 trang 23 sgk toán 8 tập 2 – Phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải các phương trình: a) ({1 over x} + 2 = left( {{1 over x} + 2} ight)left( {{x^2} + 1} ight)) ; b) ({left( {x + 1 + {1 over x}} ight)^2} = {left( {x – 1 – {1 over x}} ...
Giải các phương trình:
a) ({1 over x} + 2 = left( {{1 over x} + 2} ight)left( {{x^2} + 1} ight)) ;
b) ({left( {x + 1 + {1 over x}} ight)^2} = {left( {x – 1 – {1 over x}} ight)^2})
Hướng dẫn làm bài:
a) ({1 over x} + 2 = left( {{1 over x} + 2} ight)left( {{x^2} + 1} ight)) (1)
ĐKXĐ:(x e 0)
(1) ⇔(left( {{1 over x} + 2} ight) – left( {{1 over x} + 2} ight)left( {{x^2} + 1} ight) = 0)
(Leftrightarrow left( {{1 over x} + 2} ight)left( {1 – {x^2} – 1} ight) = 0)
⇔ (left( {{1 over x} + 2} ight)left( { – {x^2}} ight) = 0)
⇔(left[ {matrix{{{1 over x} + 2 = 0} cr { – {x^2} = 0} cr} } ight. Leftrightarrow left[ {matrix{{{1 over x} = – 2} cr {{x^2} = 0} cr} } ight. Leftrightarrow left[ {matrix{{x = – {1 over 2}} cr {x = 0} cr} } ight.)
b) ({left( {x + 1 + {1 over x}} ight)^2} = {left( {x – 1 – {1 over x}} ight)^2}) (2)
ĐKXĐ: (x e 0)
(2) ⇔(left[ {matrix{{x + 1 + {1 over x} = x – 1 – {1 over x}} cr {x + 1 + {1 over x} = – left( {x – 1 – {1 over x}} ight)} cr} } ight.)
⇔(left[ {matrix{{{2 over x} = – 2} cr {2x = 0} cr} Leftrightarrow left[ {matrix{{x = – 1} cr {x = 0} cr} } ight.} ight.)
x=0 không thoả ĐKXĐ.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = -1.