21/06/2018, 14:49

1 Hải lý bằng bao nhiêu Km, feet, dặm và các đơn vị đo chiều dài khác

Cách quy đổi 1 Hải lý bằng bao nhiêu km, dặm, Feet, inch, yard, mile, ly và các đơn vị đo chiều dài khác trong hệ đo lường quốc tế chính xác nhất. Việc chuyển đổi Hải Lý giúp những người bình thường đã quen với hệ mét hay feet biết rõ 1 Hải Lý dài bao nhiêu, phải đi xa bao lâu. Đơn vị Hải lý hay ...

Cách quy đổi 1 Hải lý bằng bao nhiêu km, dặm, Feet, inch, yard, mile, ly và các đơn vị đo chiều dài khác trong hệ đo lường quốc tế chính xác nhất. Việc chuyển đổi Hải Lý giúp những người bình thường đã quen với hệ mét hay feet biết rõ 1 Hải Lý dài bao nhiêu, phải đi xa bao lâu. Đơn vị Hải lý hay Dặm biển thường được sử dụng rộng rãi cho dân đi biển, vốn lấy kinh tuyến, vĩ tuyến, các ngôi sao và đường chân trời lầm các mốc để xác định vị trí. Bạn cũng sẽ biết Hải Lý tiếng Anh là gì. Hãy cùng giainghia.com tìm hiểu những thứ này nhé.

1 Hải lý bằng bao nhiêu Km 1

Hải lý là gì?



Hải lý là đơn vị đo chiều dài trong hàng hải, được ký hiệu thành M, NM hoặc gọi thành Dặm biển. Đây là đơn vị dùng trong ngành công nghiệp vận tải, hàng không và thăm dò cực. Theo định nghĩa chính thức thì “Hải lý là khoảng một phút cung của vĩ độ cùng kinh tuyến bất kỳ, nhưng khoảng một phút của vòng cung kinh độ tại đường xích đạo”.

Nghe như vậy quả là khó hiểu đối với người bình thường. Trên thực tế, quy ước quốc tế quy định, 1 hải lý = 1.852 m, khoảng 6.076 feet. Để đổi sang Km, bạn nên biết 1km bằng bao nhiêu m.

Do tính tiện lợi nên Hải lý vẫn còn được dùng trong đường biển và hàng không hiện nay. Trước năm 1929 thì các quốc gia như Liên Xô, Anh, Hoa kỳ có định nghĩa Hải lý khác nhau, nhưng ngày nay thì phổ biến rộng rãi nhất 1 hải lý chính xác bằng 1852 mét.

Hải lý tiếng Anh là Nautical Miles hoặc Sea Mile (Dặm biển). Theo quy ước chuyển đổi Hải lý quốc tế thì 1 Hải lý = 1.150779 dặm, chính xác bằng: 57.875/50.292 dặm. Hải lý Kí hiệu thành: nautica mile – NM, international nautical mile – INM , hay dặm biển.

Cách đổi 1 Hải lý ra km, mét, feet và các đơn vị đo chiều dài khác

1 Hải Lý = 1,852 Km = 1852m = 40000 km / (360 × 60)

Theo tiêu chuẩn quy ước quốc tế:

  • 1 hải lý = 1. 852 mét (m)
  • 1 hải lý = 6. 076 feet
  • 1 hải lý =  1,852×106 milimet (mm)
  • 1 hải lý = 12,37986×10−9 Au ((Đơn vị thiên văn)
  • 1 hải lý = 18,52×1012 A (Ångström)
  • 1 hải lý = 195,75655×10−15 ly (Năm ánh sáng). Bạn nên tham khảo 1 năm ánh sáng bằng bao nhiêu km.

Theo tiêu chuẩn quy ước Mỹ / Anh:

  • 1 hải lý = 72,91339×103 inch
  • 1 hải lý = 2. 025, 37183 yard
  • 1 hải lý = 6. 076, 11549 feet
  • 1 hải lý = 1, 15078 Mile (dặm Anh)

Cách tính của Hải lý

Hải lý là đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong ngành hàng hải hay là một đơn vị độ dài được dùng trong hoa tiêu hàng hải. Là độ dài của cung kinh tuyến trên bề mặt Trái Đất, tương ứng với góc trên đường tròn lớn của nó.

Cách tính Hải lý cụ thể được tính như sau: 1 hải lý = 40000 km / (360 x 60) = 1,852 km hay 1852 m

Trong đó:

  • 40000 km là độ dài cung kinh tuyến
  • 360 độ là tổng độ góc
  • 60 giây bằng 1 độ

1 Hải lý bằng bao nhiêu Km 2

Trên đây là kiến thức về đơn vị dặm biển dùng trong ngành hàng hải. Ở đây, giainghia.com đã giúp bạn biết cách chuyển đổi 1 Hải lý bằng bao nhiêu km, mét, feet và dặm Anh. Nếu không đòi hỏi độ chính xác cao, và cho dễ nhớ thì bạn cứ ước tính rằng 1 Hải Lý gần bằng 2 kilô mét (gần 2 cây số). Nhưng với số liệu lớn hơn thì bạn cần quy đổi Hải Lý sang km chính xác hơn nhé.

0