Both, either and neither

1. Both : cả 2 (vật/người). Rose has two children. Both are married. (Rose có 2 đứa con. Cà 2 đứa đều đã kết hôn) . Both windows are dirty. (Cả hai cửa sổ đều bị bẩn). Both...and... (vừa...vừa...) Ví dụ: ...

1. Both: cả 2 (vật/người).

Rose has two children. Both are married.

(Rose có 2 đứa con. Cà 2 đứa đều đã kết hôn).

Both windows are dirty.

(Cả hai cửa sổ đều bị bẩn).

Both...and... (vừa...vừa...)

Ví dụ:

Both Hoa and Lan went camping last Sunday.

(Cả Hoa và Lan đều đi cắm trại vào chủ nhật tuần rồi).

Jane is both intelligent and gentle.

(Jane vừa thông minh vừa dịu dàng).

Both of...

I like both of those pictures.

(Tôi thích cả hai bức tranh kia).

Both of my sisters are married.

(Cả hai chị gái của tôi đã kết hôn).

Nếu số lượng người và vật nhiều hơn 2, ta phải dùng all of... thay cho both of...

2. Either: một trong hai (vật/người).

Would you like tea or coffee? You can have either.

(Bạn muốn trà hay cà phê? Bạn có thể chọn một trong hai).

Either...or... (hoặc...hoặc...)

Ví dụ:

We can either have dinner at home or go to the restaurant.

(Chúng ta có thể ăn tối ở nhà hoặc đi ăn ở nhà hàng).

Either Jack or Jim will be promoted.

(Jack hoặc Jim sẽ được thăng chức).

Either of...

There are 2 pictures on the wall. I don't like either of them.

(Trên tường có hai bức tranh. Tôi không thích một trong số chúng).

Nếu số lượng người và vật nhiều hơn 2 không dùng either of... mà phải dùng one of...

There are 4 pictures on the wall. I don't like one of them.

(Trên tường có 4 bức tranh. Tôi không thích một trong số chúng).

3. Neither: không cái nào trong hai (vật/người).

First I worked in an office, and later in a shop. Neither job was very interesting.

(Đầu tiên tôi làm việc tại một văn phòng sau đó là một cửa hàng. Không có công việc nào thú vị cả).

Neither...nor... (không... mà cũng không...)

He neither smokes nor drinks.

(Anh ấy không hút thuốc cũng không uống rượu).

She neither smiled, spoke, nor looked at me.

(Cô ấy không cười, không nói, cũng không nhìn tôi).

Neither of...

Tom and I didn't eat anything. Neither of us was hungry.

(Tom và tôi không ăn gì cả. Không có ai trong chúng tôi đói).

Nếu số lượng nhiều hơn 2 không được dùng neither of... mà phải dùng none of...

I have three books. None of them is interesting.

(Tôi có 3 cuốn sách. Không có cuốn nào trong số chúng thú vị cả).

Để hiểu rõ hơn về both; either; neither vui lòng liên hệ

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0