To black

To black /blæk/: làm đen, bôi đen… Cách sử dụng : 1. out: Diễn tả việc bị bất tỉnh hoặc bị mất trí nhớ trong một thời gian ngắn. Ví dụ: The pain hit him and he blacked out . (Anh ta bị đánh và hoàn toàn bị bất ...

To black /blæk/: làm đen, bôi đen…

Cách sử dụng :

1. out: Diễn tả việc bị bất tỉnh hoặc bị mất trí nhớ trong một thời gian ngắn.

Ví dụ:

The pain hit him and he blacked out.

(Anh ta bị đánh và hoàn toàn bị bất tỉnh).

to black

2. sth out: Dùng để nói về việc tắt hết tất cả ánh sáng hoặc không để cho ánh sáng nào có thể lọt vào được.

Ví dụ:

This city was often blacked out by power cuts.

(Thành phố này thường xuyên phải chịu cảnh tối tăm do hay bị mất điện).

Objects (Tân ngữ): window, city.

Chú ý: Thường được sử dụng ở thể bị động.

Blackout (n):

- Triệu chứng bất tỉnh hoặc mất trí nhớ ngắn hạn.

Ví dụ:

When did you start having these blackouts?

(Anh bắt đầu bị mất trí nhớ từ lúc bao giờ?).

- (Trong quá khứ) Nói về thời kỳ chiến tranh khi đường phố và nhà cửa được giữ cho càng tối tăm càng tốt, để có thể làm cho quân địch không xác định được nơi nào có thể đánh bom được.

- Là một vật nào đó có thể che cho cửa sổ để không cho ánh sáng nào lọt vào được, hoặc để chặn không cho ánh sáng bên trong ra được.

Ví dụ:

Blackout material. 

(Vật liệu dùng để che chắn ánh sáng).

- Nói về khoảng thời gian khi nguồn điện được cung cấp cho nơi nào đó bị cắt hoàn toàn.

- Nói về một tình huống khi chính phủ hoặc cảnh sát ngăn cản một đài phát thanh hay một chương trình truyền hình nào đó có thể công chiếu; hoặc không cho phép tin tức hoặc thông tin nào đó được công khai.

Ví dụ:

The government have been accused of maitaining a news blackout over election fraud.

(Chính phủ đã bị lên tiếng tố cáo về sự giữ yên lặng sau vụ bê bối gian lận tranh cử).

Để hiểu rõ hơn về  vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0