To belong to

To belong /bi'lɔη/: Thuộc về, ở… Cách sử dụng : 1. sb: - Trở thành vật sở hữu hoặc bị sở hữu bởi ai đó. Ví dụ: The house belonged to my cousin. (Ngôi nhà này thuộc về người anh họ của tôi). ...

To belong /bi'lɔη/: Thuộc về, ở…

Cách sử dụng :

1. sb:

- Trở thành vật sở hữu hoặc bị sở hữu bởi ai đó.

Ví dụ:

The house belonged to my cousin.

(Ngôi nhà này thuộc về người anh họ của tôi).

That land belongs to the golf club.

(Vùng đó là đất của câu lạc bộ đánh gôn đấy).

Who does the van belong to?

(Cái xe đó là của ai vậy?).

- Dùng để nói về một khoảng thời gian hoặc sự kiện mang tính chất thành công hoặc quan trọng của một đội, một nhóm người, một công ty…

Ví dụ:

Britain did well in the competition, but the day belonged to Norway.

(Đội tuyển Anh đã chơi rất tốt trong cuộc thi này, nhưng chiến thắng của ngày hôm nay thuộc về đội tuyển Na Uy).

The second half of the 20th century belonged to the young.

(Nửa sau của thế kỷ 20 là khoảng thời gian của lớp trẻ).

to belong to

- Dùng để nói về sự chịu trách nhiệm về một công việc, một nhiệm vụ nào đó được giao.

Ví dụ:

The job of disciplining a child belongs to the parents.

(Việc dạy dỗ con cái là trách nhiệm của bậc cha mẹ).

The credit for our success belongs to the staff (= they made us successful).

(Việc chúng ta có thành công hay không đều phụ thuộc vào nhân viên cả).

2. sth:

- Trở thành một thành viên của cái gì đó, ví dụ như một câu lạc bộ, một tổ chức hoặc một gia đình…

Ví dụ:

I don’t belong to any political party.

(Tôi không tham gia vào bất cứ Đảng chính trị nào cả).

Latvia already belongs to the European Union.

(Latvia đã chính thức gia nhập Liên minh Châu Âu).

Object (Tân ngữ): union, club, party.

- Trở thành một phần của một nhóm cụ thể hoặc một hệ thống nào đó.

Ví dụ:

Rattlesnakes belong to the viper family.

(Rắn đuôi chuông thuộc vào nhóm rắn độc).

These three turtles all belong to one species.

(Ba con rùa này đều cùng chung loài với nhau).

Object (Tân ngữ): species, class, group, category.

- Trở thành một phần của một cái gì đó hoặc có liên quan đến những mốc thời gian, địa điểm.

Ví dụ:

These things belong to the past.

(Những thứ này đều thuộc về quá khứ cả rồi).

Writers like him belong to a different generation.

(Những nhà văn như anh ta đều thuộc một thế hệ khác).

Object (Tân ngữ): the past, generation.

Để hiểu rõ hơn về  vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0