Từ và cụm từ tiếng anh dùng trong tuyển dụng và ứng tuyển (Phần 3)

1. Experienced: có kinh nghiệm. 2. Qualified: có khả năng. 3. Advertising campaign: cuộc vận động quảng cáo. 4. Monitor: giám sát. 5. Rapport: quan hệ. 6. Business administration: quản trị kinh doanh. 7. Merchandising ...

1. Experienced: có kinh nghiệm.

2. Qualified: có khả năng.

3. Advertising campaign: cuộc vận động quảng cáo.

4. Monitor: giám sát.

5. Rapport: quan hệ.

6. Business administration: quản trị kinh doanh.

7. Merchandising supplier: nhà cung cấp hàng hóa.

8. Computer literate: người biết sử dụng vi tính.

9. Incumbent: người giữ một chức vụ.

10. With the strictest confidence: kín đáo, tối mật.

11. Agency: đại lý, công ty.

12. Forwarder: đại lý nhận gửi hàng.

13. Marketing manager: giám đốc tiếp thị.

14. Vietnamese nationality: quốc tịch Việt Nam.

tieng anh thuong mai

15. Conglomerate: khối liên kết các công ty.

16. Civil engineer: kỹ sư xây dựng.

17. Expert in interior decoration work: chuyên viên trang trí nội thất.

18. Proposed salary: lương đề nghị.

19. Surveyor: nhân viên kiểm định.

20. Favourable advantage: lợi điểm.

21. Executive Assistant: trợ lý điều hành.

22. Working knowledge: kiến thức làm việc.

23. Benefits: phúc lợi.

24. Initiative: bắt đầu.

25. No later than: trước, không trễ hơn.

26. Local staff: nhân viên địa phương.

27. Branch office: văn phòng chi nhánh.

28. Trainee lawyer: luật sư tập sự.

29. Permanent resident: người cư ngụ thường trú.

30. Building works: công trình xây dựng.

31. To converse: đàm thoại, giao tiếp.

32. Hand written application letter: thư xin việc được viết bằng tay.

33. To be invited for interview: được mời đến phỏng vấn.

34. Investment License: giấy phép đầu tư.

35. Steel structures: cấu trúc thép.

36. Potential candidate: ứng cử viên có khả năng.

37. Deadline: hạn chót.

38. Stenography: viết tốc ký.

39. Acknowledment: sự thông báo.

40. Multi-national consumer products company: công ty sản xuất hàng tiêu dùng đa quốc gia.

41. Leadership: lãnh đạo.

42. Sales supervisory experience: kinh nghiệm giám sát bán hàng.

43. Driving license: bằng lái xe.

44. Right candidate: ứng cử viên thích hợp.

Để tìm hiểu thêm về vui lòng liên hệ .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0