To blend

To blend /blɛnd/: trộn vào nhau, hợp vào nhau… Cách sử dụng : 1. in: - (with sth) Dùng để nói về việc một vật có điểm tương đồng hoặc rất hợp một vật nào đó. Ví dụ: The curtains blend in perfectly with the carpet. ...

To blend /blɛnd/: trộn vào nhau, hợp vào nhau…

Cách sử dụng :

1. in:

- (with sth) Dùng để nói về việc một vật có điểm tương đồng hoặc rất hợp một vật nào đó.

Ví dụ:

The curtains blend in perfectly with the carpet.

(Tấm màn treo này nhìn rất hợp với tấm thảm).

to blend

The new office block doesn’t blend in well with its traditional surroundings.

(Các khối văn phòng mới có vẻ không được hợp so với những khối cũ ở bên cạnh).

- (with sb) Dùng để nói về sự hòa đồng đối với ai đó.

Ví dụ:

He should try to blend in with the locals a bit more.

(Anh ta nên cố gắng hòa nhập với những người dân địa phương ở đây một chút nữa).

2. sth in:

- Nói về việc cho một vật nào đó vào cái gì để trộn chúng lại với nhau. (Trong lĩnh vực nấu ăn)

Ví dụ:

Heat the butter gently and blend in a little flour.

(Để lửa vừa phải cho miếng bơ và sau đó trộn vào một ít bột).

Synonym (Từ đồng nghĩa): sth in = To mix sth in.

- Làm cho một vật nào đó hòa lẫn với một vật khác để bạn không thể nhận ra cái nào là cái cần tìm.

Ví dụ:

He blended in the charcoal lines to make the picture look softer.

(Anh ta vẽ thêm những đường chì than để cho bức tranh trở nên dịu hơn).

3. into sth: Diễn tả về việc hòa vào một cái gì đó đến nỗi khó để có thể nghe hoặc thấy được chúng.

Ví dụ:

The animal can blend into a long grass.

(Động vật có thể hòa mình vào bụi cỏ dài để lẩn khuất đi).

Object (Tân ngữ): background, surroundings.

Để hiểu rõ hơn về  vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0