Unit 8: Places (Nơi Chốn)

UNIT 8: PLACES NƠI CHỐN THAM KHẢO ĐÁP ÁN CÁC PHẦN SAU: Asking The Way Unit 8 Lớp 7 Trang 79 SGK At The Post Office Unit 8 Lớp 7 Trang 83 SGK GRAMMAR 1. REVISION: I’D LIKE...; HOW MUCH...? (Ôn: I’d like...; How much...?) a. I’d like + ... = I want...: dùng diễn tả điều gì chúng ta ...

UNIT 8: PLACES NƠI CHỐN THAM KHẢO ĐÁP ÁN CÁC PHẦN SAU: Asking The Way Unit 8 Lớp 7 Trang 79 SGK At The Post Office Unit 8 Lớp 7 Trang 83 SGK GRAMMAR 1. REVISION: I’D LIKE...; HOW MUCH...? (Ôn: I’d like...; How much...?) a. I’d like + ... = I want...: dùng diễn tả điều gì chúng ta muốn cách lịch sự hay ở một tình huống đặc thù. "I'd like...” thường được dùng ở cửa hàng, cơ quan,... e. g.: * (At a ...

UNIT 8: PLACES

NƠI CHỐN

 

THAM KHẢO ĐÁP ÁN CÁC PHẦN SAU:

 

 

 

 

GRAMMAR

1. REVISION: I’D LIKE...; HOW MUCH...? (Ôn: I’d like...; How much...?)

a. I’d like + ... = I want...: dùng diễn tả điều gì chúng ta muốn cách lịch sự hay ở một tình huống đặc thù.

"I'd like...” thường được dùng ở cửa hàng, cơ quan,...

e. g.: * (At a shop)

           - A. Hello. Can I help you? (Chào. Ông / Bà... cần chi?)

           - B. Yes. I’d like a hat, please.

           (Vâng. Vui lòng tôi muốn mua một cái nón.) 

e. g.: * (At an office)

         - C. Good morning. What can I do for you?

         (Xin chào. Ông / Bà... cần chi?)

         - D. Yes. I’d like to meet Mr John, please.

         (Vâng. Vui lòng cho tôi gặp Ông John.)

         * My bike is very old. I’d like a new one.

          (Xe đạp của tôi cũ quá. Tôi muốn một chiếc mới.)

b. HOW MUCH...?: được dùng hỏi giá tiền.

How much + be + N ?

e. g.: How much is this hat? (Cái nón này giá bao nhiêu?)

         How much are the oranges? (Cam giá bao nhiêu?)

How much + do + N + cost?

e. g.: How much does this hat cost?

         (Cái nón này giá bao nhiêu?)

         How much does this pair of trousers cost?

         (Cái quần này giá bao nhiêu?)

2. COMPOUND ADJECTIVES (Tính từ kép): number + singular noun (con số + danh từ số ít).

Tính từ kép (Compound adjectives) có thể được cấu tạo bởi con số (number) + danh từ số ít (singular noun),

e.g.: We have a twenty-minute recess.

         (Chúng tôi có giờ chơi chính 20 phút.)

         This is a ten-dollar bill.

         (Đây là tờ giấy bạc 10 đô-la.)

         He’s taking a four-year course.

         (Anh ấy đang theo một khóa học 4 năm.)

Chú ý: Danh từ ở tính từ kép này luôn luôn ở dạng số ít và giữa các từ có dấu nối.

0