10/05/2018, 12:53
Từ vựng tiếng Anh về công nghệ - Phần 2
Trong phần 1, ta đã biết được các từ và cụm từ dùng để nói về những vấn đề liên quan tới công nghệ. Hãy cùng học tiếp các từ mới khác ở phần 2 nhé. Từ vựng tiếng Anh về công nghệ (Nguồn: sharpschool) Phần 2 1. time-consuming and inefficient: something that ...
Trong phần 1, ta đã biết được các từ và cụm từ dùng để nói về những vấn đề liên quan tới công nghệ. Hãy cùng học tiếp các từ mới khác ở phần 2 nhé.
Từ vựng tiếng Anh về công nghệ (Nguồn: sharpschool)
Phần 2
1. time-consuming and inefficient: something that takes too much of your time and isn’t rational to do: tốn thời gian và không hiệu quả.
Ex: I find watching football time-consuming and inefficient.
2. to access websites/email: to visit websites/email: truy cập vào web/email
Ex: John accessed his email today to see if he had received any letters.
3. to back up files: to make a copy of files in case of a computer problem: sao lưu dữ liệu
Ex: I had to back up files on my computer, because I was going to reinstall my operating system.
4. to be stuck behind a computer: to use computer for a long period of time: sử dụng máy tính trong một thời gian dài
Ex: A lot of teenagers are stuck behind their computers all day.
5. to boot up: to start a computer: khởi động máy tính
Ex: I booted up my computer as soon as I got home.
6. to browse websites: to search for websites: tìm kiếm website
Ex: I spent a few hours browsing the websites today, until I found was I was looking for.
7. to crash: to suddenly stop working: dừng hoạt động (bị hỏng)
Ex: My computer crashed when I was writing my essay.
8. to go online: to use the Internet: sử dụng Internet
Ex: Millions of people go online every day.
9. to navigate a website: to find what you need on the website: xác định các mục trong website
Ex: Navigating a website is not very easy, especially if the website is poorly designed.
10. to pull the plug: to end an activity: ngừng một hoạt động nào đó.
Ex: After being stuck behind a computer all day, I decided to pull the plug.
11. to push someone's buttons: to do specific thing to irritate somebody (usually intentionally): làm việc gì đó để chọc tức người khác (cố ý)
Ex: I became so angry because he pushed my buttons by adding pepper to my ice cream!
12. to surf the web: to look through websites, searching for something you need, or simply for entertainment: lướt web
Ex: I was surfing the web yesterday for three hours, because I had nothing else to do.
13. to upgrade: to renew a software or a piece hardware: nâng cấp
Ex: Thanks to the new program for students, I upgraded my computer for free.
14. well-oiled machine: something that works perfectly well: cái gì đó (ai đó) làm việc rất hiệu quả, rất ăn ý.
Ex: My computer, despite being 7 years old, is still a well-oiled machine
15. widespread computer use: that is to say people use computers very often: dùng để nói về người thường xuyên sử dụng máy tính
16. Wi-Fi hotspots: a public place where you can access the Internet: điểm truy cập Internet công cộng/ đầu phát sóng Wi-Fi
Ex: Our university has a Wi-Fi hotspot. It is very convenient.
17. wireless network: a network where users can access the Internet without using any cables: mạng không dây (Wi-Fi)
Ex: We have installed a wireless network at home.
18. word processing: writing, editing and producing words on a computer, using special programs: đánh máy
Ex: There are tons of word processing programs.
19. to bookmark a webpage: to make a record of the address of a web page on your computer so that you can find it again easily: đánh dấu trang web (để tiện xem lại khi cần)
20. to cut and paste: to move words or pictures from one place to another in a computer document cắt dán chữ trên máy tính
21. to enter a web address: đánh tên địa chỉ web
22. high-spec (laptop): mạnh và hiện đại
23. Internet security: an ninh mạng
24. intranet: a system of connected computers that works like the internet andallows people within an organization to communicate with each other and share information: mạng nội bộ
Ex: I'll post the agenda for next week's meeting on the intranet.
25. video conferencing: a system that allows two or more people who are in different parts of the world to talk to each other and see each other on televisionscreens: cuộc họp truyền hình ảnh qua mạng
Hi vọng tất cả những từ vựng tiếng Anh về công nghệ trong bài viết này sẽ giúp các bạn mở rộng được vốn từ của mình và sử dụng chúng một các hiệu quả nhất. Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ.
>>
Ex: I find watching football time-consuming and inefficient.
2. to access websites/email: to visit websites/email: truy cập vào web/email
Ex: John accessed his email today to see if he had received any letters.
3. to back up files: to make a copy of files in case of a computer problem: sao lưu dữ liệu
Ex: I had to back up files on my computer, because I was going to reinstall my operating system.
4. to be stuck behind a computer: to use computer for a long period of time: sử dụng máy tính trong một thời gian dài
Ex: A lot of teenagers are stuck behind their computers all day.
5. to boot up: to start a computer: khởi động máy tính
Ex: I booted up my computer as soon as I got home.
6. to browse websites: to search for websites: tìm kiếm website
Ex: I spent a few hours browsing the websites today, until I found was I was looking for.
7. to crash: to suddenly stop working: dừng hoạt động (bị hỏng)
Ex: My computer crashed when I was writing my essay.
8. to go online: to use the Internet: sử dụng Internet
Ex: Millions of people go online every day.
9. to navigate a website: to find what you need on the website: xác định các mục trong website
Ex: Navigating a website is not very easy, especially if the website is poorly designed.
10. to pull the plug: to end an activity: ngừng một hoạt động nào đó.
Ex: After being stuck behind a computer all day, I decided to pull the plug.
11. to push someone's buttons: to do specific thing to irritate somebody (usually intentionally): làm việc gì đó để chọc tức người khác (cố ý)
Ex: I became so angry because he pushed my buttons by adding pepper to my ice cream!
12. to surf the web: to look through websites, searching for something you need, or simply for entertainment: lướt web
Ex: I was surfing the web yesterday for three hours, because I had nothing else to do.
13. to upgrade: to renew a software or a piece hardware: nâng cấp
Ex: Thanks to the new program for students, I upgraded my computer for free.
14. well-oiled machine: something that works perfectly well: cái gì đó (ai đó) làm việc rất hiệu quả, rất ăn ý.
Ex: My computer, despite being 7 years old, is still a well-oiled machine
15. widespread computer use: that is to say people use computers very often: dùng để nói về người thường xuyên sử dụng máy tính
16. Wi-Fi hotspots: a public place where you can access the Internet: điểm truy cập Internet công cộng/ đầu phát sóng Wi-Fi
Ex: Our university has a Wi-Fi hotspot. It is very convenient.
17. wireless network: a network where users can access the Internet without using any cables: mạng không dây (Wi-Fi)
Ex: We have installed a wireless network at home.
18. word processing: writing, editing and producing words on a computer, using special programs: đánh máy
Ex: There are tons of word processing programs.
19. to bookmark a webpage: to make a record of the address of a web page on your computer so that you can find it again easily: đánh dấu trang web (để tiện xem lại khi cần)
20. to cut and paste: to move words or pictures from one place to another in a computer document cắt dán chữ trên máy tính
21. to enter a web address: đánh tên địa chỉ web
22. high-spec (laptop): mạnh và hiện đại
23. Internet security: an ninh mạng
24. intranet: a system of connected computers that works like the internet andallows people within an organization to communicate with each other and share information: mạng nội bộ
Ex: I'll post the agenda for next week's meeting on the intranet.
25. video conferencing: a system that allows two or more people who are in different parts of the world to talk to each other and see each other on televisionscreens: cuộc họp truyền hình ảnh qua mạng
Hi vọng tất cả những từ vựng tiếng Anh về công nghệ trong bài viết này sẽ giúp các bạn mở rộng được vốn từ của mình và sử dụng chúng một các hiệu quả nhất. Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ.
>>
Hương Thảo