11 thuật ngữ tiếng Anh về công nghệ

Công nghệ đang càng ngày càng phát triển vượt trội nên những thuật ngữ công nghệ mới liên tục được “sinh” ra. Cùng điểm qua 11 thuật ngữ tiếng anh về công nghệ trong những năm gần đây nào. 1. IoT IoT – viết tắt của từ Internet Of Things – được gọi là ...

Công nghệ đang càng ngày càng phát triển vượt trội nên những thuật ngữ công nghệ mới liên tục được “sinh” ra.

Cùng điểm qua 11 thuật ngữ tiếng anh về công nghệ trong những năm gần đây nào.

1. IoT


IoT – viết tắt của từ Internet Of Things – được gọi là mạng lưới vạn vật kết nối Internet hoặc mạng lưới thiết bị kết nối Internet. Ta có thể hiểu rằng IoT là khi tất cả mọi thứ đều được kết nối với nhau qua mạng Internet thì người dùng có thể điều khiển đồ vật của mình thông qua một thiết bị thông minh như smartphone hay smartwatch.
 
IoT được ứng dụng trên nhiều lĩnh vực (Nguồn: savvycomsoftware)

Ứng dụng của IoT rất rộng, ví dụ như:

- Quản lý chất thải

- Quản lý và lập kế hoạch quản lý đô thị

- Quản lý môi trường

- Phản hồi trong các tinh huống khẩn cấp

-  Mua sắm thông minh

- Quản lý các thiết bị cá nhân

- Đồng hồ đo thông minh

- Tự động hóa ngôi nhà

2. Cloud-based


Có thể hiểu là điện toán đám mây, là mô hình điện toán sử dụng các công nghệ máy tính và phát triển dựa vào mạng Internet. Điện toán đám mây là một trong những xu thế mới cho các cách lưu trữ dữ liệu trên website và hệ thống cho phép kết nối dữ liệu thông qua máy tính và mạng internet.
 
Cloud-based rất hữu ích trong việc lưu trữ, quản lí và bảo mật thông tin (Nguồn: blogmedia)
 
Các ưu điểm của điện toán đám mây là tính linh hoạt cao, khả năng phục hồi tiết kiệm thời gian, tự động cập nhật phần mềm, không mất chi phí cố định, tăng khả năng làm việc cộng tác, làm việc ở bất cứ đâu có kết nối Internet, giúp quản lý tài liệu tốt hơn và tăng khả năng bảo mật.

3. Drone or Unmanned Aerial Vehicle


Drone hay còn gọi là UAV (Unmanned Aerial Vehicle), theo Cục quản lí hàng không liên bang Mỹ (FFA) là máy bay không người lái. Thực chất, drone được dùng để chỉ những thiết bị bay không người lái có thể điều khiển từ xa hoặc/và lập trình trước.
 
UAV sử dụng trong quân sự (Nguồn: theblackvault)
 
Lúc đầu, Drone chỉ được dùng cho mục đích quân sự để giám sát hay tìm diệt mục tiêu khó tiếp cận, nhưng hiện nay Drone đã và đang được ứng dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày mà điển hình nhất là flycam.
 
Flycam ngày càng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày (Nguồn: droneflying)

4. CES (Consumer Electronic Show)


CES - viết tắt của từ Consumer Electronic Show - là triển lãm hàng điện tử (tiêu dùng). Các công ty điện tử lớn nhất thường có mặt tại hội triển lãm này là Apple, Sony, LG, Hitachi, Toshiba, Intel…
 
Một góc của triển lãm công nghệ (CES) (Nguồn: reinformation)

5. White Paper


Sách trắng (đây là từ mà nhiều lần được sử dụng trên báo chí, TV). Sách trắng là tổng hợp các báo cáo, phân tích về tình hình của một chủ đề hay dự án tiêu biểu nào đó. Nó giống như một cuốn cẩm nang hướng dẫn giúp cho cho người đọc hiểu về cách thực hiện một dự án hay chủ đề mà họ thích.
 
White paper về sức khỏe (Nguồn: philmaffetone)

6. Blueprint


Nghĩa đen của từ này là các bản vẽ dữ liệu của một khối kiến trúc hay thiết kế công trình. Tuy nhiên người ta thường sử dụng Blueprint với ý nghĩa là hướng dẫn, vạch đường lối cho một chiến lược nào đó. Đặc biệt từ này thường thấy ở các sách báo về các ấn phẩm bán online.
 
Blueprint về cách tập thể dục cho một cơ thể khỏe mạnh (Nguồn: marksdailyapple)

7. Geek, Geeky, Nerd


thuật ngữ ám chỉ những người thích, yêu thích và đam mê công nghệ theo hướng tích cực. Nerd còn mang nghĩa chỉ tập trung vào mảng công nghệ, chỉ biết mỗi một mảng mà họ yêu thích. Những người này ta thường gọi họ là chuyên gia về công nghệ đó.
 
Bạn có phải là một geek hay nerd? (Nguồn: hongkiat)

8. Virtual Reality (VR)


Thực tế ảo, là dùng để miêu tả môi trường được giả lập bởi con người. Thực Tế Ảo là một hệ thống giao diện cấp cao giữa Người sử dụng và Máy tính. Hệ thống này mô phỏng các sự vật và hiện tượng theo thời gian thực và tương tác với người sử dụng qua tổng hợp các kênh cảm giác. Ví dụ như bạn được đưa về thời tiền sử, dạo chơi cùng khủng long, bay qua những ngọn núi lửa và bạn cảm thấy tất cả đều rất thật.
 
VR mang lại cho bạn cảm giác chân thực (Nguồn: vrscout)

Khi nhắc đến thực tại ảo người ta liên tưởng đến bộ kính đeo vào mắt cho ta nhìn thấy được thực tại ảo và trên thị trường thì Oculus Lift and Samsung gear VR đang thịnh hành.

9. Augumented Reality (AR)


Augumented Reality được tạm dịch là kính tăng cường thực tế ảo. AR là sự kết hợp giữa thực tế ảo và thực tế đời sống. Thực tại tăng cường được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, nổi bật là các lĩnh vực trò chơi, quảng cáo, bảo trì – sửa chữa sản phẩm, y học. Một ví dụ điển hình cho AR đó là trò chơi Pokemon Go.
 
Pokemon Go là ví dụ điển hình cho công nghệ AR (Nguồn: engadget)

10. HoloLens


Là một thấu kính thực tế ảo chạy trên nền Windows 10, cho phép bạn nhìn thấy các nội dung ảo lên trên nền những hoạt động đang diễn ra ở thực tế nhờ công nghệ của Windows Holographics.
 
HoloLens giúp bạn hòa nhập và tương tác với thể giới ảo (Nguồn: thinkbusiness)

Ngoài hình ảnh ra thì HoloLens cũng có âm thanh để chúng ta có thể hoà nhập hoàn toàn vào thế giới ảo. Đây là một trong những công nghệ đắt giá đang được ra mắt từ cuối tháng 3 năm 2016.

11. Smart Home Kit (Smart Tech Kit)


Nằm trong danh sách các sản phầm có tính ứng dụng công nghệ cao trong cuộc sống của con người. Smart Home Kit là bộ kit hay còn gọi là một hệ thống nhà thông minh mang lại sự tiện nghi trong sinh hoạt cho mọi người trong gia đình.
 
Smart Home Kit giúp ngôi nhà bạn tiện nghi hơn (Nguồn: BuyaPi) 

Trên đây là 11 thuật ngữ về công nghệ. Nếu bạn biết thêm những thuật ngữ công nghệ nào khác thì hãy chia sẻ nhé.

>>  
>>  
 
Hương Thảo
0