10/05/2018, 12:53
Từ vựng tiếng Anh về các tính từ miêu tả tính cách, tính chất - Phần 1
Nếu bạn thường gặp khó khăn khi dùng tiếng Anh để miêu tả về tính cách của một người hay tính chất của một vật, một sự việc, vậy thì bạn hãy đọc bài viết này nhé. Mỗi người có một tính cách khác nhau (Nguồn: sparkvision) Phần 1 Phần này sẽ cung cấp ...
Nếu bạn thường gặp khó khăn khi dùng tiếng Anh để miêu tả về tính cách của một người hay tính chất của một vật, một sự việc, vậy thì bạn hãy đọc bài viết này nhé.
Mỗi người có một tính cách khác nhau (Nguồn: sparkvision)
Phần 1
Phần này sẽ cung cấp cho bạn các tính từ tiếng anh miêu tả tính cách, tính chất nhé. À, còn có cả từ đồng nghĩa (syn) và trái nghĩa (ant) nữa đó. Nhớ ghi chú lại để dùng nhé.
1. Bad-tempered: Nóng tính
Ex: She gets very bad-tempered when she’s tired.
2. Boring: Buồn chán
Ex: He’s such a boring man!
3. Brave: Dũng cảm
Syn: courageous
Ex: I wasn’t brave enough to tell her what I thought of her.
4. Cowardly: Hèn nhát.
Ex: Not facing the difficulties is a action of a weak and cowardly man.
5. Careful: Cẩn thận
Ex: He is a careful person so that he can keep our records safe.
6. Careless: Bất cẩn, cẩu thả
Ex: He is a careless driver because he got drunk while driving last night.
7. Cheerful: Vui vẻ
Ex: You’re a cheerful and hard-working employee in this company.
8. Crazy: Điên khùng
Ex: A crazy old woman rented the upstairs room.
9. Easy-going: Dễ gần
Ex: I wish I had such easy-going co-workers.
10. Friendly: Thân thiện
Ex: Maria is a warm and friendly person.
11. Funny: Hài hước
Ex: He was a very funny guy.
12. Generous: Hào phóng
Ex: It was generous of him to offer to pay for us both
13. Hard-working: Chăm chỉ
Ex: She is a hard-working nurses because she often works over time.
14. Impolite: Bất lịch sự
Syn: rude
Ex: You have been impolite to Miss Mary.
15. Kind: Tốt bụng
Ex: He’s a kind and helpful person.
Ant: Unkind: Xấu bụng, xấu tính
16. Lazy: Lười biếng
Syn: idle /ˈaɪdl/
Ex: We thought we were winning, so we got lazy.
17. Mean: Keo kiệt
Ex: She’s very mean with her money
18. Outgoing: Cởi mở
Syn: Sociable
Ex: She was always cheerful and outgoing.
19. Polite: Lịch sự
Syn: Courteous
Ex: We were too polite to object.
20. Quiet: Ít nói
Ex: She was quiet and shy
Nhớ ghi chú lại để bổ sung vào vốn từ vựng tiếng Anh của bạn nhé.
>>
>>
Nguồn: memrise