10/05/2018, 12:53
Từ vựng tiếng Anh về các tính từ miêu tả tính cách, tính chất - Phần 4
Phần cuối cùng của chủ đề từ vựng về tính cách, tính chất rồi đây. Phần 4 1. Selfish: Ích kỷ Ex: People are basically selfish. Ant: unselfish, selfless Selfish là ích kỉ (nguồn: ubdavid) 2. Mad: Thần kinh Ex: Her ...
Phần cuối cùng của chủ đề từ vựng về tính cách, tính chất rồi đây.
Phần 4
1. Selfish: Ích kỷ
Ex: People are basically selfish.
Ant: unselfish, selfless
Selfish là ích kỉ (nguồn: ubdavid)
2. Mad: Thần kinh
Ex: Her colleagues thought her quite mad.
3. Disagreeable: Khó chịu
Syn: unpleasant
Ex: He’s a disagreeable bad-tempered man when shouting at his daughter.
4. Cruel: Độc ác
Ex: I can’t stand people who are cruel to animals.
Ant: kind
5. Gruff: Thô lỗ
Ex: At first, I think Moa is a gruff person, but I’m all wrong.
6. Insolent: Láo xược
Ex: Kelly is insolent when yelling at her teacher.
7. Haughty: Kiêu căng
Syn: arrogant
Ex: She threw him a haughty look.
Haughty là kiêu căng (nguồn: theantisocialmedia)
8. Boastful: Khoe khoang
Ex: I tried to emphasize my good points without sounding boastful.
9. Modest: Khiêm tốn
Ex: He was a quiet, modest man
Ant: Immodest
10. Erudite: Uyên bác
Ex: The professor was entertaining as well as erudite
11. Poised: Điềm tĩnh
Syn: assured
Ex: He is a remarkably poised young man
12. Charming: quyến rũ
Ex: He was certainly charming, but he was also ruthless and ambitious.
13. Ruthless: tàn nhẫn
Ex: He’s a violent, ruthless man who will stop at nothing.
14. Laid-back: vô tư
Ex: She has a laid-back attitude to life.
15. Unreliable: không trông cậy được
Ex: He’s totally unreliable as a source of information.
Ant: Reliable
16. Extravagant: hoang phí
Ex: I felt very extravagant spending $500 on a dress.
17. Indecisive: thiếu quyết đoán
Ex: Jonh is a weak and indecisive management.
Ant: decisive
18. Just: công bằng
Syn: fair
Ex: The law must be seen to be just.
19. Romantic: lãng mạn
Ex: You're so romantic when giving her a bunch of flowers on your date.
20. Childish: trẻ con
Syn: immature
Ex: Don't be so childish, you're not a child anymore.
Trên đây là cách tính từ tiếng Anh mà bạn cần biết để miêu tả tính cách hay tính chất của ai đó hoặc của một vật, một sự việc nào đó. Nếu bạn biết thêm những từ vựng tiếng Anh thú vị khác, hãy đừng ngần ngại chia sẻ nhé. Chúc các bạn học tập thật tốt!
>>
>>
>>
Nguồn: memrise