Từ vựng tiếng Anh về các tính từ miêu tả tính cách, tính chất - Phần 2

Hãy tiếp tục phần 2 về các tính từ tiếng Anh miêu tả tính cách, tính chất nhé. Bây giờ hãy cùng học tiếp các tính từ tiếng Anh khác để giúp ta mở rộng vốn từ vựng của mình nhé. Phần 2 1. Serious: Nghiêm túc Ex: He’s not really a very serious person ...

Hãy tiếp tục phần 2 về các tính từ tiếng Anh miêu tả tính cách, tính chất nhé.

Bây giờ hãy cùng học tiếp các tính từ tiếng Anh khác để giúp ta mở rộng vốn từ vựng của mình nhé.

Phần 2


1. Serious: Nghiêm túc

Ex: He’s not really a very serious person


Serious là nghiêm túc (Nguồn: photoblog)

2. Shy: Nhút nhát

Syn: timid

Ex:  - She was too shy to stand in front of the crowd.

3. Smart: Thông minh

Syn: intelligent/ clever/ brilliant/ bright

Ex: She’s smarter than her brother.

4. Sociable: Hòa đồng

Syn: gregarious

Ex: She’s a sociable child who will talk to anyone.

5. Soft: Nhẹ nhàng

Ex: If you’re too soft with these kids they will never respect you.

6. Strict: Nghiêm khắc

Ex: He was a great teacher but a strict father.

7. Stupid: Ngu ngốc

Syn: foolish/ silly

Ex: She always makes me feel really stupid.

8. Talented: Tài năng

Ex: We’re looking for talented young designers to join our team.

9. Talkative: Nói nhiều

Ex: He’s not very talkative, except with his best friends.

10. Aggressive: Hung hăng

Ex: He gets aggressive when he’s drunk.


Aggressive là hung hăng (Nguồn: healthnewsline)

11. Ambitious: Tham vọng

Ex: I’m very ambitious. Nothing means more to me than winning.

12. Cautious: Thận trọng

Ex: She was very cautious about spending money on shopping.

13. Competitive: Ganh đua

Ex: You have to be a very competitive person to do well in sport these days.

14. Confident: Tự tin

Ex: He’s becoming more confident as he gets older.

15. Creative: Sáng tạo

Ex: She’s very creative, and she writes poetry and paints.

16. Dynamic: Năng động

Ex: He was a dynamic young advertising excutive

17. Dependable: Đáng tin cậy

Syn: Reliable

Ex: I find him very dependable.

18. Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình

Ex: The audience was widly enthusiastic.

19. Extroverted: Hướng ngoại

Ex: He is bold and extroverted. (bold: tự tin và can đảm)

20. Introverted: Hướng nội

Ex: His friends saw him as shy and introverted.


Nhớ ghi chú lại để bổ sung vào vốn từ vựng tiếng Anh của bạn nhé.
 
>>  
>>  

Nguồn: memrise
0