10/05/2018, 11:43
Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Về Chủ Đề Rau Củ
Chắc hẳn các bạn đã biết hết các loại rau củ phổ biến trong các bữa ăn hằng ngày của chúng ta. Tuy nhiên, các bạn đã biết cách gọi tên chúng bằng Tiếng Anh chưa. Sau đây xin mời các bạn cùng theo chủ đề rau củ nhé. artichoke/ˈɑːr.t̬ɪ.tʃoʊk/ cây a-ti-sô ...
Chắc hẳn các bạn đã biết hết các loại rau củ phổ biến trong các bữa ăn hằng ngày của chúng ta. Tuy nhiên, các bạn đã biết cách gọi tên chúng bằng Tiếng Anh chưa. Sau đây xin mời các bạn cùng theo chủ đề rau củ nhé.
artichoke/ˈɑːr.t̬ɪ.tʃoʊk/ cây a-ti-sô
cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/ cải bắp
asparagus /əˈspær.ə.ɡəs/ măng tây
carrot/ˈkær.ət/ củ cà rốt
beetroot /ˈbiːt.ruːt/ củ dền
cauliflower/ˈkɒl.ɪˌflaʊ.ər/ súp lơ
bell pepper /belˈpep.ər/ ớt chuông
celery /ˈsel.ər.i/ cần tây
broccoli/ˈbrɒk.əl.i/ bông cải
corn/kɔːrn/ bắp
Brussels sprout /ˌbrʌs·əl ˈsprɑʊts/ cải Brussels
cucumber /ˈkjuː.kʌm.bər/ dưa leo
eggplant/ˈeɡ.plɑːnt/ cà tím
potato /pəˈteɪ.təʊ/ khoai tây
green bean /ɡriːn biːn/ đậu xanh
pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ bí đỏ
lettuce /ˈlet.ɪs/ rau diếp
mushroom /ˈmʌʃ.ruːm/ nấm
sweet potato /swiːt pəˈteɪ.təʊ/ khoai lang
onion /ˈʌn.jən/ hành
tomato /təˈmɑː.təʊ/ cà chua
pea /piː/ đậu xanh
zucchini /zʊˈkiː.ni/ trái bầu
artichoke/ˈɑːr.t̬ɪ.tʃoʊk/ cây a-ti-sô
cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/ cải bắp
asparagus /əˈspær.ə.ɡəs/ măng tây
carrot/ˈkær.ət/ củ cà rốt
beetroot /ˈbiːt.ruːt/ củ dền
cauliflower/ˈkɒl.ɪˌflaʊ.ər/ súp lơ
bell pepper /belˈpep.ər/ ớt chuông
celery /ˈsel.ər.i/ cần tây
broccoli/ˈbrɒk.əl.i/ bông cải
corn/kɔːrn/ bắp
Brussels sprout /ˌbrʌs·əl ˈsprɑʊts/ cải Brussels
cucumber /ˈkjuː.kʌm.bər/ dưa leo
eggplant/ˈeɡ.plɑːnt/ cà tím
potato /pəˈteɪ.təʊ/ khoai tây
green bean /ɡriːn biːn/ đậu xanh
pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ bí đỏ
lettuce /ˈlet.ɪs/ rau diếp
mushroom /ˈmʌʃ.ruːm/ nấm
sweet potato /swiːt pəˈteɪ.təʊ/ khoai lang
onion /ˈʌn.jən/ hành
tomato /təˈmɑː.təʊ/ cà chua
pea /piː/ đậu xanh
zucchini /zʊˈkiː.ni/ trái bầu
My An
Nguồn:vn express
Nguồn:vn express