Từ vựng TOEIC - Dụng cụ sữa chữa đồ gia dụng trong gia đình

Các bạn đọc đã luyện thi TOEIC đến đâu rồi. Ngoài các kĩ năng quan trọng Listening - Speaking - Reading - Writing, các bạn muốn điểm cao hơn nên trau dồi thêm của mình ở những lĩnh vực khác nhau. Sau đây, xin giới thiệu với bạn đọc từ vựng về chủ đề Dụng cụ sữa chữa đồ gia dụng trong gia ...

Các bạn đọc đã luyện thi TOEIC đến đâu rồi. Ngoài các kĩ năng quan trọng Listening - Speaking - Reading - Writing, các bạn muốn điểm cao hơn nên trau dồi thêm của mình ở những lĩnh vực khác nhau. Sau đây, xin giới thiệu với bạn đọc từ vựng về chủ đề  Dụng cụ sữa chữa đồ gia dụng trong gia đình, hy vọng với chủ đề vừa mới lạ vừa hấp dẫn này sẽ giúp ích các bạn nâng cao vốn từ cũng như hỗ trợ các bạn trong kì thi TOEIC nhé.
 

 Dụng cụ sửa chữa đồ gia dụng
 
 
chisel cái đục
 
hammer búa
 
drill máy khoan
 
file cái giũa
 
ladder thang
 
paint brush chổi quét sơn
 
pliers kìm
 
ruler cái thước
 
saw cưa
 
screwdriver tua vít
 
spanner cờ lê
 
spirit level ống ni vô
 
stepladder thang
 
tape measure thước dây
 
bolt bu-lông
 
nail đinh
 
nut đai ốc
 
screw đinh ốc
 
washer vòng đệm
 
Thêm một số các từ chỉ nguyên vật liệu:
 
paint sơn
 
plaster vữa
 
sandpaper giấy ráp
 
brick gạch
 
cement xi măng
 
methylated spirits (thường được gọi là meths)
 
cồn methanol
tape băng dính/dây băng
 
tile ngói
 
wallpaper giấy dán tường
 
white spirit dung môi pha sơn
 
wire dây điện
 
Và một số từ hữu ích thông dụng
0