10/05/2018, 11:43
Từ vựng TOEIC - Dụng cụ sữa chữa đồ gia dụng trong gia đình
Các bạn đọc đã luyện thi TOEIC đến đâu rồi. Ngoài các kĩ năng quan trọng Listening - Speaking - Reading - Writing, các bạn muốn điểm cao hơn nên trau dồi thêm của mình ở những lĩnh vực khác nhau. Sau đây, xin giới thiệu với bạn đọc từ vựng về chủ đề Dụng cụ sữa chữa đồ gia dụng trong gia ...
Các bạn đọc đã luyện thi TOEIC đến đâu rồi. Ngoài các kĩ năng quan trọng Listening - Speaking - Reading - Writing, các bạn muốn điểm cao hơn nên trau dồi thêm của mình ở những lĩnh vực khác nhau. Sau đây, xin giới thiệu với bạn đọc từ vựng về chủ đề Dụng cụ sữa chữa đồ gia dụng trong gia đình, hy vọng với chủ đề vừa mới lạ vừa hấp dẫn này sẽ giúp ích các bạn nâng cao vốn từ cũng như hỗ trợ các bạn trong kì thi TOEIC nhé.
Dụng cụ sửa chữa đồ gia dụng
chisel | cái đục |
hammer | búa |
drill | máy khoan |
file | cái giũa |
ladder | thang |
paint brush | chổi quét sơn |
pliers | kìm |
ruler | cái thước |
saw | cưa |
screwdriver | tua vít |
spanner | cờ lê |
spirit level | ống ni vô |
stepladder | thang |
tape measure | thước dây |
bolt | bu-lông |
nail | đinh |
nut | đai ốc |
screw | đinh ốc |
washer | vòng đệm |
Thêm một số các từ chỉ nguyên vật liệu:
paint | sơn |
plaster | vữa |
sandpaper | giấy ráp |
brick | gạch |
cement | xi măng |
methylated spirits (thường được gọi là meths) |
cồn methanol |
tape | băng dính/dây băng |
tile | ngói |
wallpaper | giấy dán tường |
white spirit | dung môi pha sơn |
wire | dây điện |
Và một số từ hữu ích thông dụng