Cụm từ tiếng anh chuyên dụng trong ngành Marketing
Chủ đề tiếng anh tuần này mà diendantienganh.com muốn gửi đến các bạn đó là những mà người ta hay dùng trong chuyên ngành marketing hoặc các ngành kinh tế khác. Đừng thấy “ chuyên ngành” mà nghĩ khó nhé những từ, cụm từ này thường xuyên xuất hiện xung quanh chúng ta lắm đấy! ...
Chủ đề tiếng anh tuần này mà diendantienganh.com muốn gửi đến các bạn đó là những mà người ta hay dùng trong chuyên ngành marketing hoặc các ngành kinh tế khác. Đừng thấy “ chuyên ngành” mà nghĩ khó nhé những từ, cụm từ này thường xuyên xuất hiện xung quanh chúng ta lắm đấy!
1. Brand
Thương hiệu (Brand) chính là những thứ liên quan đến một loại mặt hàng, dịch vụ mà khi nhìn vào đó ta có thể đoán được nó từ đâu. Bao gồm logo, tên thương hiệu, slogan,… Để phân tích từ thương hiệu trong chuyên ngành marketing có những thuật ngữ về thương hiệu như:
Tiếng anh về thương hiệu (nguồn ảnh: yellowbulbs)
- Brand platform: nền tảng thương hiệu
- Brand acceptability : chấp nhận thương hiệu
- Brand awareness : Nhận thức thương hiệu
- Brand equity : Giá trị thương hiệu
- Brand preference: nhãn hiệu được ưa thích
2. Marketing
Là việc nhận dạng ra những điều mà xã hội cần từ đó giúp các nhà sản xuất đưa sản phẩm đến người tiêu dùng sao cho cả hai bên đều có lợi nhất. Nó bao gồm tất cả các hoạt động nhưng bán hàng, tiếp thị, quảng cáo,… đưa ra các quyết định giá, điểm bán, khách hàng,… Những cụm từ tiếng anh ngành marketing bạn thường hay gặp là:
Marketing mix: bao gồm kỹ thuật để đưa một sản phẩm vào thị trường (thương hiệu). Trong marketing mix có 4 chiến lược quan trọng được gọi 4Ps bao gồm: Product (sản phẩm), Price (giá), Place (địa điểm), Promotion (chiêu thị)
Tiếng anh về marketing (nguồn ảnh: uef)
- Market coverage: mức độ che phủ thị trường
- Marketing research: nghiên cứu tiếp thị
- Target market: thị trường mục tiêu
- Discount: Giảm giá
- Money-off coupons: Phiếu giảm giá (cash rebate)
- Direct marketing: tiếp thị trực tiếp
- Door- to-door sales: bán hàng tận nhà
- Special deals: khuyến mãi đặc biệt (special promotion)
- Mass-marketing: bao quát thị trường (tiếp thị đại trà). Đối với các sản phẩm tiêu dùng như (sữa tươi, bánh,…)
Mặc dù gọi là những cụm từ tiếng anh chuyên ngành marketing nhưng những từ ngữ này lại vô cùng gần gũi với các bạn đúng không nào? Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có thêm kiến thức mới hay ho nhé.
Huyền Trân