Từ vựng Tiếng Anh dạy nấu ăn-p1

Bạn là tín đồ của các show dạy ? Bạn muốn học thật nhiều món ăn mới lạ khắp nơi trên thế giới? Bạn rất đam mê tìm hiểu cách nấu ăn từ những tạp chí nước ngoài? Nếu như thế thì việc biết được những từ vựng Tiếng Anh dạy nấu ăn sẽ hết thức cần thiết cho các bạn. Hãy cũng tìm hiểu những động ...

Bạn là tín đồ của các show dạy ?
Bạn muốn học thật nhiều món ăn mới lạ khắp nơi trên thế giới?
Bạn rất đam mê tìm hiểu cách nấu ăn từ những tạp chí nước ngoài?
Nếu như thế thì việc biết được những từ vựng Tiếng Anh dạy nấu ăn sẽ hết thức cần thiết cho các bạn. Hãy cũng tìm hiểu những động từ thường được dùng trong hầu hết các công thức nấu ăn.

 

Từ vựng trong công thức nấu ăn (ảnh vocabulary.cl)

add: cho vào, thêm vào

bake: nướng bằng lò với nhiệt độ cao

barbecue: nướng thức ăn (thường là thịt) với lửa hoặc than nóng

beat: đánh lên, trộn lên (thường dùng với trứng)

boil: đun với nước cho đến khi sôi

break: đạp vỡ ra thành những phần nhỏ

broil: nướng thịt hoặc rau củ trên một cái vỉ nướng

carve: cắt thịt thành lát mỏng

chop: cắt nhỏ rau củ chuẩn bị nấu ăn

combine: trộn chung hai thứ lại

put: đặt lên

roast: nướng bằng lò hoặc trên lửa đều được

sauté: chiên nhanh trong dầu rất nóng

scramble: rán tròng đỏ và trắng của trứng với nhau trên chảo

slice: cắt lát mỏng

steam: hấp với hơi nước

 

Từ vựng về nấu ăn (ảnh internet)

stir: khuấy chất lỏng gì đó

stir fry: nhún nhanh trong dầu chiên

wash: rửa sạch nguyên liệu trước khi nấu ăn

weigh: cân

Lưu Ngọc theo vocabulary.cl
 

0