10/05/2018, 12:15
Từ vựng Tiếng Anh dạy nấu ăn-p1
Bạn là tín đồ của các show dạy ? Bạn muốn học thật nhiều món ăn mới lạ khắp nơi trên thế giới? Bạn rất đam mê tìm hiểu cách nấu ăn từ những tạp chí nước ngoài? Nếu như thế thì việc biết được những từ vựng Tiếng Anh dạy nấu ăn sẽ hết thức cần thiết cho các bạn. Hãy cũng tìm hiểu những động ...
Bạn là tín đồ của các show dạy ?
Bạn muốn học thật nhiều món ăn mới lạ khắp nơi trên thế giới?
Bạn rất đam mê tìm hiểu cách nấu ăn từ những tạp chí nước ngoài?
Nếu như thế thì việc biết được những từ vựng Tiếng Anh dạy nấu ăn sẽ hết thức cần thiết cho các bạn. Hãy cũng tìm hiểu những động từ thường được dùng trong hầu hết các công thức nấu ăn.
Bạn muốn học thật nhiều món ăn mới lạ khắp nơi trên thế giới?
Bạn rất đam mê tìm hiểu cách nấu ăn từ những tạp chí nước ngoài?
Nếu như thế thì việc biết được những từ vựng Tiếng Anh dạy nấu ăn sẽ hết thức cần thiết cho các bạn. Hãy cũng tìm hiểu những động từ thường được dùng trong hầu hết các công thức nấu ăn.
Từ vựng trong công thức nấu ăn (ảnh vocabulary.cl)
add: cho vào, thêm vào
bake: nướng bằng lò với nhiệt độ cao
barbecue: nướng thức ăn (thường là thịt) với lửa hoặc than nóng
beat: đánh lên, trộn lên (thường dùng với trứng)
boil: đun với nước cho đến khi sôi
break: đạp vỡ ra thành những phần nhỏ
broil: nướng thịt hoặc rau củ trên một cái vỉ nướng
carve: cắt thịt thành lát mỏng
chop: cắt nhỏ rau củ chuẩn bị nấu ăn
combine: trộn chung hai thứ lại
put: đặt lên
roast: nướng bằng lò hoặc trên lửa đều được
sauté: chiên nhanh trong dầu rất nóng
scramble: rán tròng đỏ và trắng của trứng với nhau trên chảo
slice: cắt lát mỏng
steam: hấp với hơi nước
Từ vựng về nấu ăn (ảnh internet)
stir: khuấy chất lỏng gì đó
stir fry: nhún nhanh trong dầu chiên
wash: rửa sạch nguyên liệu trước khi nấu ăn
weigh: cân
Lưu Ngọc theo vocabulary.cl