Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa và đồ đạc

Từ vựng tiếng Anh là một trong những khía cạnh được người học khai thác nhiều nhất trong quá trình học tiếng Anh. Vậy phải bắt đầu học từ vựng như thế nào mới hiệu quả? Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa và đồ đạc Khi bắt đầu học , bạn nên bắt đầu học từ những từ vựng gần ...

Từ vựng tiếng Anh là một trong những khía cạnh được người học khai thác nhiều nhất trong quá trình học tiếng Anh. Vậy phải bắt đầu học từ vựng như thế nào mới hiệu quả?

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa và đồ đạc
 

Khi bắt đầu học , bạn nên bắt đầu học từ những từ vựng gần gũi với đời sống nhất để có thể nhớ lâu hơn. Hôm nay Diễn Đàn Tiếng Anh sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà của và đồ đạc
 

tu-vung-tieng-anh-chu-de-nha-cua-va-do-dac
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà của và đồ đạc (Nguồn: vietbao)

Kinds of rooms (các loại phòng)

- living room: phòng khách

- bed room: phòng ngủ

- bath room: phòng tắm

- dining room: phòng ăn

- kitchen: nhà bếp

- yard: sân

- garden: vườn

- garage: nhà để xe

 Funiture (đồ đạc gia dụng)

- armchair: ghế có tay vịn

- bed: giường

- bedside table: bàn để cạnh giường ngủ

- bookcase: giá sách

- bookshelf: giá sách

- chair: ghế

- chest of drawers: tủ ngăn kéo

- clock: đồng hồ

- coat stand: cây treo quần áo

- coffee table: bàn uống nước

- cupboard: tủ chén

- desk: bàn

- double bed: giường đôi

- dressing table: bàn trang điểm

- drinks cabinet: tủ rượu

- filing cabinet: tủ đựng giấy tờ

- mirror: gương

- sideboard: tủ ly

- sofa: ghế sofa

- sofa-bed: giường sofa

- stool: ghế đẩu

- table: bàn

- wardrobe: tủ quần áo

- alarm clock: đồng hồ báo thức

- bathroom scales: cân sức khỏe

- CD player: máy chạy CD

- DVD player: máy chạy DVD

- electric fire: lò sưởi điện

- games console: máy chơi điện tử

- gas fire: lò sưởi ga

- hoover hoặc vacuum cleaner: máy hút bụi

-  iron: bàn là

- lamp: đèn bàn

- spin dryer: máy sấy quần áo

- TV (viết tắt của television): ti vi

- washing machine: máy giặt

- blanket: chăn

- carpet: thảm trải nền

- curtains: rèm cửa

- cushion: đệm

- pillow: gối

- rug: thảm lau chân

- tablecloth: khăn trải bàn

- towel: khăn tắm

- bath: bồn tắm

- bin: thùng rác

- broom: chổi

- bucket: cái xô

- coat hanger: móc treo quần áo

- mop: cây lau nhà

Những từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa và đồ đạc trên đây sẽ giúp bạn rất nhiều trong học tập và giao tiếp đó, lưu lại và học nào. Chúc các bạn có một ngày học tập vui vẻ.

 

 

Nguồn: tienganh247



 

0