10/05/2018, 12:50
Thành ngữ tiếng Anh hữu ích
Cùng tìm hiểu các thành ngữ tiếng Anh tuy ngắn những rất hữu ích cho cuộc sống nhé! Tập hợp những câu thành ngữ tiếng Anh hữu ích Thành ngữ được áp dụng vào lời ăn tiếng nói hàng ngày rất nhiều. Sử dụng thành ngữ cho câu nói hàng ngày sẽ làm cho cuộc giao tiếp trở nên ...
Cùng tìm hiểu các thành ngữ tiếng Anh tuy ngắn những rất hữu ích cho cuộc sống nhé!
Tập hợp những câu thành ngữ tiếng Anh hữu ích
Thành ngữ được áp dụng vào lời ăn tiếng nói hàng ngày rất nhiều. Sử dụng thành ngữ cho câu nói hàng ngày sẽ làm cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thu hút được người đối diện hơn. Cùng tìm hiểu những câu ngắn gọn dưới đây để áp dụng vào cuộc giao tiếp của mình nhé!
Sử dụng thành ngữ vào lời nói giúp các cuộc giao tiếp sinh động hơn (Nguồn: Kênh tuyển sinh)
1.Storm in a tea cup
Việc bé xé ra to
2. Be six feet under
Đã chết
3. Between a rock and a hard place
Trong tình thế khó khăn, khó xử
4. Bury the hatchet
Giảng hòa, làm lành
5. Bury your head in the sand
Né tránh điều gì đó
6. Few bricks short of a load
Ngu xuẩn, ngu ngốc
7. Nest egg
Tiền tiết kiệm
8. Rob Peter to pay Paul
Mượn tiền ai để trả cho ai
Việc bé xé ra to
2. Be six feet under
Đã chết
3. Between a rock and a hard place
Trong tình thế khó khăn, khó xử
4. Bury the hatchet
Giảng hòa, làm lành
5. Bury your head in the sand
Né tránh điều gì đó
6. Few bricks short of a load
Ngu xuẩn, ngu ngốc
7. Nest egg
Tiền tiết kiệm
8. Rob Peter to pay Paul
Mượn tiền ai để trả cho ai
Mượn tiền ai để trả cho ai (Nguồn: Global Property Developers)
9. Saved by the bell
Được cứu đúng lúc
10. Shake a leg
Di chuyển nhanh, nhảy
11. Sour grapes
Thứ mà mình không thể có
12. Take someone to the cleaners
Lừa ai lấy sạch tiền
13. Toe the line
Làm theo mệnh lệnh
14. Turn turtle
Lật úp, lật ngửa
15. Up the creek without a paddle
Trong một tình huống khó khăn, không lối thoát
16. Wear the pant
Nắm quyền trong gia đình
Những câu thành ngữ hữu ích trên đây chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc cải thiện các cuộc giao tiếp của mình.
Được cứu đúng lúc
10. Shake a leg
Di chuyển nhanh, nhảy
11. Sour grapes
Thứ mà mình không thể có
12. Take someone to the cleaners
Lừa ai lấy sạch tiền
13. Toe the line
Làm theo mệnh lệnh
14. Turn turtle
Lật úp, lật ngửa
15. Up the creek without a paddle
Trong một tình huống khó khăn, không lối thoát
16. Wear the pant
Nắm quyền trong gia đình
Những câu thành ngữ hữu ích trên đây chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc cải thiện các cuộc giao tiếp của mình.
Nguồn 30 phút tiếng Anh mỗi ngày