24/05/2018, 21:15

Từ Vựng

Vật nuôi: Các động vật đã được thuần hoá và chăn nuôi trong lĩnh vực nông nghiệp. Thuần hoá vật nuôi: Quá trình biến các động vật hoang dã thành vật nuôi. Giống vật nuôi: Tập hợp các vật nuôi có chung một nguồn gốc, có ...

  • Vật nuôi: Các động vật đã được thuần hoá và chăn nuôi trong lĩnh vực nông nghiệp.
  • Thuần hoá vật nuôi: Quá trình biến các động vật hoang dã thành vật nuôi.
  • Giống vật nuôi: Tập hợp các vật nuôi có chung một nguồn gốc, có các đặc điểm ngoại hình, tính năng sản xuất, lợi ích kinh tế giống nhau và các đặc điểm này di truyền được cho đời sau.
  • Dòng vật nuôi: Nhóm vật nuôi trong một giống, có đặc điểm chung của giống đồng thời có đặc điểm riêng của dòng.
  • Nhóm huyết thống: Nhóm vật nuôi có nguồn gốc từ một con vật tổ tiên.
  • Nhóm vật nuôi địa phương: Nhóm vật nuôi của một giống, được nuôi ở một địa phương nhất định.
  • Dòng cận huyết: Được hình thành do giao phối cận huyết giữa các vật nuôi có quan hệ họ hàng với một con vật tổ tiên.
  • Giống nguyên thuỷ: Giống vật nuôi mới được hình thành từ quá trình thuần hoá thú hoang.
  • Giống quá độ: Giống vật nuôi được hình thành qua quá trình chọn lọc, cải tiến về tầm

Xem chi tiết tại đây

0