Từ vựng theo chủ đề: EYES

Cùng học một số EYES dùng để miêu tả người hiệu quả nào các bạn! Round eyes = mắt tròn One – lidded eyes = mắt 1 mí Small/ tiny/ narrow eyes = mắt nhỏ Big eyes = mắt to Squinting eyes = mắt lé Dark ...

Cùng học một số EYES dùng để miêu tả người hiệu quả nào các bạn!
 
  1. Round eyes = mắt tròn
  2. One – lidded eyes = mắt 1 mí
  3. Small/ tiny/ narrow eyes = mắt nhỏ
  4. Big eyes = mắt to
  5. Squinting eyes = mắt lé
  6. Dark eyes = mắt đen
  7. Brown eyes = mắt nâu
  8. Blue eyes = mắt xanh
  9. Grey eyes/ hazed eyes = mắt màu hạt dẻ
  10. Starry eyes = mắt sáng như sao
  11. Roundish – almond eyes = mắt tròn hạnh nhân
  12. Almond eyes = mắt hạnh nhân
  13. Droopy eyes = đôi mắt ủ rũ
  14. Beady = mắt tròn và sáng
  15. Boss-eyed = mắt chột
  16. Bug-eyed = mắt ốc nhồi (mắt lồi)
  17. Clear = mắt khỏe mạnh, tinh tường
  18. Close-set = mắt gần nhau
  19. Cross-eyed = mắt lác
  20. Liquid = mắt long lanh, sáng
  21. Piggy = mắt ti hí
  22. Pop - eyed = mắt tròn xoe (vì ngạc nhiên)
  23. Sunken = mắt trũng, mắt sâu
0