TIỀN TỐ VÀ HẬU TỐ PHỔ BIẾN

I/ Tiền tố phủ định ✔ Un Được dùng với: Acceptable, Happy, Healthy, Comfortable, Employment, Real , Usual, Reliable, Necessary, Able, Believable, Aware…. ✔ Im: thường đi với cái từ bắt đầu là “p” Eg: Polite, Possible… ✔ il: thường đi với các từ bắt đầu là ...

I/ Tiền tố phủ định
✔ Un
Được dùng với: Acceptable, Happy, Healthy, Comfortable, Employment, Real , Usual, Reliable, Necessary, Able, Believable, Aware….
✔ Im: thường đi với cái từ bắt đầu là “p”
Eg: Polite, Possible…
✔ il: thường đi với các từ bắt đầu là “l”
Eg: illegal, illogic, iliterate..
✔ ir: đi với các từ bắt đầu bằng “r”
Eg: Regular,Relevant, Repressible..
✔ in
Eg: Direct, Formal, Visible,Dependent,Experience
✔ dis
Eg: Like, Appear, Cover, Qualify, Repair, Advantage,Honest..
✔ non
Eg: Existent, Smoke, Profit…
II/ Hậu tố
✔ ment (V+ment= N)
Eg: Agreement, Employment..
✔ ion/tion (V+ion/tion= N)
Eg: Action,Production,Collection..
✔ ance/ence( V+ance/ence= N)
Eg: Annoyance, Attendance..
✔ ty/ity (adj+ty/ity=N)
Eg: Ability,Responsibility, Certainty..
✔ ness( adj+ness)
Eg: Happiness, Laziness, Kindness, Richness…
✔ er/or(V+er/or)
Eg: Actor, Teacher..
✔ ist(V+ist)
Eg: Typist, Physicisist, Scientist..
✔ ent/ant(V+ent/ant=N)
Eg: Student, Assistant, Accountant…
✔ an/ion( N+an/ion)
Eg: Musician, Mathematician
✔ ess(N+ess)
Eg: Actress,Waitress...
✔ ing(V+ing)
Eg: Feeling, Teaching, Learning…
 
0