Từ vựng chủ đề môi trường P2
Trong các kì thi Ielts thì chủ đề môi trường thường xuất hiện nhất nên bổ sung cho mình vốn từ vựng chủ đề môi trường là rất cần thiết
III. Động từ về chủ đề môi trường: 1. Pollute: ô nhiễm 2. Dispose/release/get rid of: thải ra 3. ...
Trong các kì thi Ielts thì chủ đề môi trường thường xuất hiện nhất nên bổ sung cho mình vốn từ vựng chủ đề môi trường là rất cần thiết
III. Động từ về chủ đề môi trường:
1. Pollute: ô nhiễm
2. Dispose/release/get rid of: thải ra
3. Contaminate/pollute: làm ô nhiễm/làm nhiễm độc
4. Catalyze (for): xúc tác (cho)
5. Exploit: khai thác
6. Cut/reduce: giảm thiểu
7. Conserve: giữ gìn
8. Make use of/take advantage of: tận dụng/lợi dụng
9. Over-abuse: lạm dụng quá mức
10. Halt/discontinue/stop: dừng lại
11. Tackle/cope with/deal with/grapple: giải quyết
12. Damage/destroy: phá hủy
13. Limit/curb/control: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát
14. Cause/contribute to climate change/global warming: gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu
15. Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions: tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính
16. Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs: phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô
17. Degrade ecosystems/habitats/the environment: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống
18. Harm the environment/wildlife/marine life: gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước
19. Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction: đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng
20. Deplete natural resources/the ozone layer: làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon
Từ vựng chủ đề môi trường. (Nguồn: Pinterest)
21. Pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans: làm ô nhiễm sống và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương
22. Contaminate groundwater/the soil/food/crops: làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng
23. Log forests/rainforests/trees: chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối
24. Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change: giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu
25. Fight/take action on/reduce/stop global warming: đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu
26. Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường
27. Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions: giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính
28. Offset carbon/CO2 emissions: làm giảm lượng khí thải carbon/CO2
29. Reduce (the size of) your carbon footprint: làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.
30. Achieve/promote sustainable development: đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững
31. Preserve/conserve biodiversity/natural resources: bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên
32. Protect endangered species/a coastal ecosystem: bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ
33. Prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems: ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái
34. Raise awareness of environmental issues: nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường
35. Save the planet/the rainforests/an endangered species: cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng
Các bạn đừng quên lưu lại những từ vựng chủ đề môi trường trên để dùng khi cần thiết nhé!
Nguồn: Vndoc