Top 100 cụm từ Tiếng Anh thường dùng nhất-phần 1

Cụm từ nào cần học hay cụm từ nào cần dạy là sự đắn đo của cả học sinh và giáo viên. Trong số vô vàn cụm từ Tiếng Anh chọn và tìm hiểu những cụm từ nào nên tìm hiểu không phải là điều dễ dàng. Hiểu được điều đó diendantienganh.com xin chia sẻ với các bạn top 100 cụm từ Tiếng ...

Cụm từ nào cần học hay cụm từ nào cần dạy là sự đắn đo của cả học sinh và giáo viên. Trong số vô vàn cụm từ Tiếng Anh chọn và tìm hiểu những cụm từ nào nên tìm hiểu không phải là điều dễ dàng. Hiểu được điều đó diendantienganh.com xin chia sẻ với các bạn top 100 cụm từ Tiếng Anh thường gặp được chọn lọc. Những cụm từ này sẽ giúp bạn nói và viết tự nhiên như người bạn xứ.

1. about to (do something)

- To be on the point of doing something- Sắp sửa làm gì đó

Example: I was about to leave when the phone rang. 

2. according to (someone or something)

- as said or told by someone, in agreement with something, in the order of something, in proportion to something: theo như ai hoặc cái gì

Example:
According to our teacher, there will be no class next week. 
We did everything according to the terms of our agreement. 
We will dress for the hike, according to the weather. 

 

Cụm từ Tiếng Anh thường dùng nhất (ảnh the centre for writing studies)

3. account for (something)

- to provide an explanation or an answer for something- Bởi vì cái gì đó

Example: The bad weather accounts for the fact that few people came to the meeting. 

4. after all

- considering the fact that something happened or happens, something that is usually assumed-Thật ra thì

Example:"You don't need to phone him. After all, he never phones you." 

5. all of a sudden

- suddenly, without advance warning-Đột nhiên, bất ngờ

Example: All of a sudden, it became cloudy and began to rain.  

6. as a matter of fact

- actually-Thật ra thì, chính xác là

Example:"As a matter of fact, we have been to the sports stadium many times." 

7. as far as

- to the extent or degree of something-Ở mức độ nào đó, theo như 

Example:As far as I know, the movie will start in a few minutes. 

8. as for

- with regard to, concerning: theo như,nếu là, liên quan tới

Example:"As for myself, I think that I will return home now." 

9. as if

- in the same way that something would be, that: như thể là

Example:The drink tastes as if it were made with orange juice. 
It seemed as if the whole school came to the concert. 

10. as long as

- provided that, on condition that-miễn là

Example:"As long as you promise to be careful, you can borrow my car."  
 




 

 
 
0