Cụm từ Tiếng Anh dùng trong thuyết trình (phần 3-Conclusion)

Thuyết trình là một trong những kĩ năng quan trọng mà các bạn thường xuyên phải luyện tập từ khi còn ở trường đại học. Kĩ năng đặc biết là thuyết trình Tiếng Anh đóng góp rất nhiều cho công việc sau này của các bạn. Diendantienganh.com xin chia sẻ với các bạn những cụm từ Tiếng Anh dùng ...

Thuyết trình là một trong những kĩ năng quan trọng mà các bạn thường xuyên phải luyện tập từ khi còn ở trường đại học. Kĩ năng  đặc biết là thuyết trình Tiếng Anh đóng  góp rất nhiều cho công việc sau này của các bạn. Diendantienganh.com xin chia sẻ với các bạn những cụm từ Tiếng Anh dùng trong thuyết trình. Với việc sử dụng các cụm từ này bài thuyết trình của bạn sẽ rõ ràng, trôi chảy và dễ hiểu hơn.

Conclusion-Phần kết

... has a great influence on today's life...có ảnh hưởng rất lớn đến cuộc sống ngày nay
Unfortunately, ... is hardly known today...không may rằng, ...vẫn ít được biết đến ngày nay.
... should not be forgotten....không nên bị bỏ quên.
... has really impressed me...đã thật sự để lại ấn tượng cho tôi
I hope that one day ...Tôi mong rằng một ngày.
We should not forget ...Chúng ta không nên quên rằng...
All in all I believe that...Tựu chung lại, tô tin rằng...
Summing up / Finally it can be said that ...Tóm lại/cuối cùng có thể nói rằng...
Let me close by quoting ... who said, »...«...Để tôi khép lại bằng một câu nói của...
That was my presentation on ...Đó là tất cả những gì tôi muốn trình bày...
I am now prepared to answer your questions...Tôi bây giờ đã sẵn sàng để trả lời câu hỏi của các bạn.
Do you have any questions?...Có ai có câu hỏi gì không?

 

Thuyết trình Tiếng Anh (ảnh english harmony​)
 
Well, let's find out now how much you've learned...Cùng nhìn lại chúng ta vừa mới học được gì.
Let's check how much you can remember from my presentation...Thử kiểm tra xem bạn nhớ được bào nhiêu bài thuyết trình của tôi.
Are you ready for the quiz?...Bạn đã sẵn sàng cho các câu đố chưa?
Let's do the quiz...Cùng làm phần giải đố nhé!
Okay, let's answer the questions now...Và bây giờ cùng đền phần trả lời câu hỏi.
Question number one / two / three ...Câu hỏi số một/hai/ba...
Next question...Câu hỏi tiếp theo.
Who can tell me ...?Ai có thể cho tôi biết...?
Exactly...Chính xác
That's correct. / That's right...Hoàn toàn đúng
That's not correct. Chưa chính xác
Try again. Thử lại nhé!
I'll give you a hint....Tôi sẽ cho bạn gợi ý.

 
Trên đây là một số cụm từ thuyết trình mà các bạn có thể sử dụng cho phần kết của mình. Bạn có thể xem lại các phần trước để biết những dùng cho phần mở và thân của bài thuyết trình nhé!
Theo ego4u

 
0