Cụm từ Tiếng Anh dùng trong thuyết trình (phần 1-Introduction)

Thuyết trình là một trong những kĩ năng quan trọng mà các bạn thường xuyên phải luyện tập từ khi còn ở trường đại học. Kĩ năng đặc biết là thuyết trình Tiếng Anh đóng góp rất nhiều cho công việc sau này của các bạn. Diendantienganh.com xin chia sẻ với các bạn những cụm từ Tiếng Anh dùng ...

Thuyết trình là một trong những kĩ năng quan trọng mà các bạn thường xuyên phải luyện tập từ khi còn ở trường đại học. Kĩ năng  đặc biết là thuyết trình Tiếng Anh đóng  góp rất nhiều cho công việc sau này của các bạn. Diendantienganh.com xin chia sẻ với các bạn những cụm từ Tiếng Anh dùng trong thuyết trình. Với việc sử dụng các cụm từ này bài thuyết trình của bạn sẽ rõ ràng, trôi chảy và dễ hiểu hơn.
 

Thuyết trình Tiếng Anh (ảnh english harmony​)

Introduction -Mở đầu

  • I want to give you a short presentation about ...Tôi muốn giới thiệu bài thuyết trình về...
  • My presentation is about ...Bài thuyết trình của tôi nói về...
  • One of my hobbies is ...Một trong những điều tôi quan tâm là...
  • The country that fascinates me most is ...Đất nước mà thu hút tôi nhất là...
  • I'd like to tell you something about ...Tôi muốn kể cho bạn nghe vài điều về...
  • I have always been interested in ... so today I want to tell you something about it....Tôi luôn cảm thấy yêu thích... chính vì thế hôm nay tôi muốn kể cho bạn nghe về nó.
  • I think everybody has heard about ..., but hardly anyone knows a lot about it. Tôi nghĩ chắc nhiều người đã từng nghe về..., nhưng ít người biết được thật nhiều về nó.
  • That's why I'd like to tell you something about it. Đó là lý do tại sao tôi muốn kể bạn nghe về nó.
  • That's why I chose the topic for my presentation. Đó là lý do vì sao tôi chọn đề tài này cho bài thuyết trình của mình.
     

Thuyết trình Tiếng Anh (ảnh english harmony​)
 
  • Did you know that ...? Bạn có biết rằng...?
  • Did you know why ...? Well, in my presentation about ... you will find out about that. Bạn cố biết tại sao...? Vâng, trong bài thuyết trình về...Tôi muốn bạn nhận thấy về điều này..
  • I'll now give you some questions that you can answer during my presentation. Trước tiên tôi sẽ dành cho bạn một vài câu hỏi mà chúng ta sẽ có thể giải đáp sau bài thuyết trình này.
  • Pay attention, please!...xin hãy chú ý nhé!
  • You can take notes... Bạn có thể ghi chú lại.
  • In the end, there will be a quiz on the topic.. Ở cuối bài sẽ có phần câu hỏi đố vui về chủ đề này.
  • After the presentation, there will be a quiz...Sau bài thuyết trình sẽ có phần đố vui.
  • In the end, I will test your knowledge on the topic...Cuối bài, mình sẽ kiểm tra các bạn đấy!

Trên đây là một số cụm từ thuyết trình mà các bạn có thể sử dụng cho phần mở đầu của mình. Hãy xem tiếp phần 2 để biết những cụm từ dùng cho phần thân và kết bài thuyết trình nhé!
Theo ego4u

 
0