To bring sth back, to bring sb/sth before sb/sth

To bring /brɪŋ/: cầm, đem, mang, gây cho… Cách sử dụng : 1. To bring sb back (to sth): - Đưa ai đó trở về nơi ban đầu, hoặc là đưa ai đó về nhà. Ví dụ: I’ll bring you back again after the party. ...

To bring /brɪŋ/: cầm, đem, mang, gây cho…

Cách sử dụng :

1. To bring sb back (to sth):

- Đưa ai đó trở về nơi ban đầu, hoặc là đưa ai đó về nhà.

Ví dụ:

I’ll bring you back again after the party.

(Tôi sẽ đưa bạn về nhà sau khi bữa tiệc kết thúc).

to bring sth back

Putting the driver of the car in prison won’t bring my sister back (= return to life).

(Đưa gã tài xế lái xe vào trong tù cũng không mang em gái của tôi sống lại được đâu).

- Đưa một người nào đó về lại một vị trí cũ hoặc một công việc cũ nào đó.

Ví dụ:

United have brought back their old manager.

(Công ty United đã đưa vị giám đốc cũ về lại công ty họ).

2. To bring sth back:

- (to sth) Đưa một vật nào đó về đúng vị trí ban đầu của nó.

Ví dụ:

If the dress doesn’t fit, bring it back to the shop and we’ll change it for you.

(Nếu cái váy không vừa với bạn, hãy đem nó trở lại cửa hàng và chúng tôi sẽ đổi cái khác giúp bạn).

- Làm cho bạn nhớ lại hoặc suy nghĩ lại một điều nào đó.

Ví dụ:

Talking about his death brought it all back to me.

(Nói về cái chết của anh ta làm tôi hồi tưởng lại nhiều thứ).

The photos brought back happy memories.

(Những bức hình đó gợi lại những ký ức đẹp đẽ về ngày xưa).

Object (Tân ngữ): memories.

- Mang cái gì đó trở về cho một người nào đó.

Ví dụ:

What shall I bring back for the childern from Paris?

(Tôi nên mang cái gì về cho lũ trẻ từ Paris đây nhỉ?).

Ghi chú: Cụm động từ “To bring sb/sth back” thường được sử dụng nhiều hơn “To bring sb back sth”.

Ví dụ:

Can you bring me something back?

(Anh có thể mang về cái gì đó cho tôi được không?).

3. To bring sb/sth before sb/sth: Trình diện một ai trước một phiên tòa nào đó; đưa một cái gì đó ra trước một ai hoặc một nhóm người nào đó để quyết định hoặc để tranh luận.

Ví dụ:

The case was brought before the judge.

(Chiếc vali được đưa ra trước phiên tòa).

Object (Tân ngữ): case.

Synonym (Từ đồng nghĩa): To haul before sb/sth, etc.

Ghi chú: Thường được sử dụng ở dạng bị động.

Để hiểu rõ hơn về  xin vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0