Enteric

1. /en'terik/ (n): (thuộc) ruột. Liên quan đến hoặc ảnh hưởng tới ruột. *Enteral (thuộc đường tiêu hóa): thuộc hay có liên quan đến đường ruột. *Enteralgia (n): đau ruột. *Enterectomy (cắt bỏ ruột): phẫu thuật cắt bỏ một phần ruột. ...

1. /en'terik/ (n): (thuộc) ruột.

Liên quan đến hoặc ảnh hưởng tới ruột.

*Enteral (thuộc đường tiêu hóa): thuộc hay có liên quan đến đường ruột.

*Enteralgia (n): đau ruột.

*Enterectomy (cắt bỏ ruột): phẫu thuật cắt bỏ một phần ruột.

2. -coated /en'terik kəʊt/ (adj): tan trong ruột.

Là mô tả các thuốc viên được bọc bằng một chất giúp các viên này qua được dạ dày vào tới ruột mà vẫn còn nguyên. Viên thuốc tan trong ruột chứa các thuốc bị phá hủy khi gặp acid dạ dày.

* fever: sốt trong ruột.

3. Enteritis /,entə'raitis/ (n): viêm ruột.

Là do virút hay vi trùng gây ra; viêm ruột bức xạ gây ra do tia X hay các phóng xạ đồng vi.

enteric

4. Enterobiasis (oxyuriasis) (n): bệnh Enterobius (bệnh Oxyurin).

Là loại bệnh thường thấy ở trẻ em trên khắp thế giới, được gây ra bởi giun ký sinh Enterobius vermicularis trong ruột già.

Giun này không gây thương tổn nặng cho thành ruột, cho dù chúng có thể gây ra viêm ruột thừa (hiếm), ban đêm giun cái ra tới hậu môn gây kích thích và viêm vùng da quanh đó, làm cho bệnh nhân phải gãi và do đó móng tay và ngón tay sẽ bị nhiễm trứng truyền bệnh.

Trứng có thể gây nhiễm lại cho chính đứa trẻ này, hay lây lan cho những đứa trẻ khác. Bệnh Enterobius đáp ứng tốt khi chữa trị bằng các hợp chất piperazine.

*Enterocele (thoát vị ruột): thoát vị một phần ruột non.

5. Enterocentesis (n): chọc dò ruột.

Là phương pháp phẫu thuật dùng một kim rỗng chọc qua thành dạ dày hay ruột để phóng thích khí hay dịch tích tụ bất trường.

*Enterocolitis (bệnh ruột-đại tràng): viêm đại tràng và ruột non.

*Enterogastrone (n): là một hormone của ruột non (tá tràng) ức chế tiết dịch ở dạ dày. Hormone này được phóng thích khi các chất trong dạ dày qua tới ruột non.

*Enterogenous (theo ruột): mang bởi hay được mang trong ruột.

*Enterolith (sỏi ruột): là một viên sỏi trong ruột, thường được tạo thành từ một sỏi mật hay một hột trái cây nuốt vào.

*Enteromegaly (chứng to ruột): ruột to ra (thường tăng đường kính).

*Enteropathy (bệnh ruột): là bệnh của ruột non.

6. Enteropexy (n): thủ thuật cố định ruột.

Là thao tác phẫu thuật để cố định một phần ruột non vào thành bụng. Trước đây, việc này được thực hiện với chứng sa nội tạng (tình trạng các cơ quan trong bụng được cho là đã xuống một mức thấp hơn so với vị trí bình thường), nhưng nay không còn thực hiện nữa.

7. Enteroptosis /,entə'rɔptousis/ (n): chứng sa ruột.

Là tình trạng các vòng ruột (đặc biệt là đại tràng ngang) ở vị trí thấp về mặt giải phẫu học. Có lúc điều này được cho là gây ra nhiều triệu chứng ruột và đã có những phương pháp phẫu thuật để điều chỉnh.

Ngày nay, người ta đã biết rằng những phương pháp giải phẫu đơn giản này sẽ không để lại bất kỳ triệu chứng nào.

8. Enterorrhaphy (n): khâu ruột.

Là một thủ pháp giải phẫu để khâu lại ruột đã bị lủng hay bị phân chia trong thao tác.

*Enterospasm (co thắt ruột): là hiện tượng co ruột mạnh, thường kèm theo đau.

9. Enterostomy /ˌɛntəˈrɒstəmi/ (n): thủ thuật mở thông ruột.

Là thao tác mang ruột non qua thành bụng và mở ra hay nối với dạ dày (thủ thuật nối vị tràng), hay với một phần ruột non khác (thủ thuật nối ruột).

*Enterotomy (thủ thuật mở ruột): phẫu thuật rạch vào ruột.

*Enterotoxin (độc tố ruột): là một chất độc đặc biệt có tác động rõ rệt với đường dạ dày-ruột, gây nôn, tiêu chảy và đau bụng.

Để hiểu rõ hơn về xin vui lòng liên hệ

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0