To bargain

To bargain /ˈbɑːɡǝn/: mặc cả, điều đình, thương thuyết... Cách sử dụng Bargain : 1. Bargain sth away: Dùng để nói về việc trao đổi giữa một cái gì đó có giá trị hoặc quan trọng với một cái gì đó ít có giá trị hoặc ít quan trọng hơn. Ví dụ: ...

To bargain /ˈbɑːɡǝn/: mặc cả, điều đình, thương thuyết...

Cách sử dụng Bargain:

1. Bargain sth away: Dùng để nói về việc trao đổi giữa một cái gì đó có giá trị hoặc quan trọng với một cái gì đó ít có giá trị hoặc ít quan trọng hơn.

Ví dụ:

The leaders refused to bargain away the freedom of their people.

(Những người đứng đầu từ chối việc trao trả lại tự do cho người của họ).

2. Bargain for/on sth; bargain for/on doing sth; bargain for/on sb/sth doing sth: 

Dùng để nói về việc mong đợi hoặc đã sẵn sàng để làm một việc gì đó, trông chờ một việc nào đó xảy ra hoặc trông chờ một ai đó làm một việc nào đó.

Ví dụ:

We hadn't bargained for such bad weather.

(Chúng tôi không đoán trước được thời tiết sẽ xấu như thế này).

bargain

I hadn't bargained on taking the kids with us.

(Tôi chưa từng nghĩ đến việc sẽ mang lũ trẻ đi cùng chúng tôi).

I didn't bargain for Jake being at this party.

(Tôi không mong đợi Jake đến dự buổi tiệc này).

When he tried to argue with Kate, he got more than he had bargained for.

(Anh ta không ngờ rằng cuộc tranh luận với Kate sẽ kéo dài lâu hơn anh ta nghĩ).

What I hadn't bargained for was that very few people would speak English.

(Điều mà tôi không ngờ đến là rất ít người biết nói tiếng Anh).

Synonym (Từ đồng nghĩa): to get more than sb had bargained = reckon on sb/sth, etc.

Ghi chú: Những cụm động từ này thường được sử dụng theo thể bị động.

Để hiểu rõ hơn về  vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0