To bail

To bail /beɪl/: đóng tiền thế chân, tát nước... Cách sử dụng Bail : 1. Bail out; bail out of sth: - Dùng để nói về hành động nhảy ra khỏi máy bay khi nó sắp bị rơi, và nhảy ra bằng cách sử dụng dù phòng hộ (một tấm nỉ lớn mở ra như chiếc dù che mưa và làm ...

To bail /beɪl/: đóng tiền thế chân, tát nước...

Cách sử dụng Bail:

1. Bail out; bail out of sth:

- Dùng để nói về hành động nhảy ra khỏi máy bay khi nó sắp bị rơi, và nhảy ra bằng cách sử dụng dù phòng hộ (một tấm nỉ lớn mở ra như chiếc dù che mưa và làm cho người đang rơi trên không tiếp đất một cách chậm rãi và an toàn).

Ví dụ:

The screw just had enough time to bail out.

(Cả đội chỉ còn đủ thời gian để nhảy dù ra khỏi máy bay).

- Dùng để thoát ra khỏi một việc nào đó mà bạn không còn muốn liên quan đến nữa.

Ví dụ:

The actor who was supposed to be playing yesterday the part bailed out.

(Người diễn viên đáng lẽ phải diễn hôm qua đã xin rút lui rồi).

2. Bail out; bail sth out:

Dùng để nói về hành động tát nước ra khỏi một con thuyền bằng một vật nào đó hoặc bằng tay không.

Ví dụ:

The boat will sink unless we bail out.

(Con thuyền sẽ bị chìm nếu chúng ta không tát nước ra).

They started bailing that boat out.

(Họ đã bắt đầu tát nước ra khỏi con thuyền đó).

Object (tân ngữ): boat, water.

3. Bail sb out:

Dùng trong trường hợp đóng tiền bào lãnh (số tiền mà một người nào đó bị kết tội bắt buộc phải đóng nếu họ không muốn bị tạm giam) cho ai đó, để mà họ có thể được trả tự do cho đến lúc xét xử tại tòa của họ.

Ví dụ:

He has to bail himself out, because no one wants to help him.

(Anh ta phải tự bảo lãnh mình ra thôi, bởi vì không ai muốn giúp anh ta cả).

4. Bail sb/sth out; bail sb/sth out of sth:

Dùng cho trường hợp tháo gỡ một vấn đề nào đó hoặc giúp đỡ người khác khỏi những khó khăn, đặc biệt là những khó khăn về mặt tài chính.

Ví dụ:

The government has refused to bail the company out again.

(Chính phủ đã từ chối giúp đỡ về mặt tài chính của công ty đó).

Ghi chú:

Bailout: Là một hành động nhằm đưa ra một sự giúp đỡ tài chính cho một công ty, hoặc một nền kinh tế nào đó... để tránh bị suy sụp.

Ví dụ:

Government/bank bailout; a bailout package.

(Sự cứu trợ tài chính của chính phủ hoặc một ngân hàng nào đó; một gói cứu trợ tài chính).

Để được tư vấn rõ hơn về To bail vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0