To be away, to be before sb

Cách sử dụng : 1. To be away: Nói đến thời điểm khi bạn vắng nhà, đặc biệt là khi bạn trong kỳ nghỉ hoặc trong một chuyến đi công tác. Ví dụ: We’ll be away for the month of August. (Chúng tôi sẽ đi xa vào khoảng tháng ...

Cách sử dụng :

1. To be away: Nói đến thời điểm khi bạn vắng nhà, đặc biệt là khi bạn trong kỳ nghỉ hoặc trong một chuyến đi công tác.

Ví dụ:

We’ll be away for the month of August.

(Chúng tôi sẽ đi xa vào khoảng tháng tám).

to be away, to be before sb

He is away on business at the moment.

(Lúc này anh ta đang đi công tác).

2. To be before sb: Nói về thời điểm bạn có mặt tại một phiên tòa hoặc trước một buổi xét xử nào đó.

Ví dụ:

He is before the judge tomorrow.

(Anh ta sẽ có mặt tại phiên tòa vào ngày mai).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To be before sb = to be up before sb.

3. To be behind sb: Nói về hành động giúp đỡ người khác.

Ví dụ:

Don’t forget that we’re behind you all the way.

(Đừng quên rằng chúng tôi vẫn luôn hỗ trợ bạn suốt chặng đường).

4. To be behind with sth: Nói về việc bị muộn làm một việc nào đó, như là đóng tiền hóa đơn, tiền thuê nhà, v.v…

Ví dụ:

We’re behind with the mortgage repayments.

(Chúng tôi đang bị muộn đóng tiền nợ thế chấp).

I’m behind with my college assignments.

(Tôi vẫn chưa hoàn thành xong bài tập ở trường của tôi nữa).

 Để hiểu rõ hơn về To be away; to be before sb vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0