to balance

Cách sử dụng TO BALANCE To balance / ˈbæləns/ To balance A against B To compare the value or importance of one plan, argument, etc. against another. (So sánh, đối chiếu giá trị hoặc tầm quan trọng của một kế hoạch, một tranh luận với một kế ...

Cách sử dụng TO BALANCE

To balance / ˈbæləns/

To balance A against B

To compare the value or importance of one plan, argument, etc. against another.

(So sánh, đối chiếu giá trị hoặc tầm quan trọng của một kế hoạch, một tranh luận với một kế hoạch, một tranh luận khác).

You must balance the high salary against the long working hours.

(Anh phải so sánh mức lương cao với thời gian làm việc nhiều).

SYN: To set sth against sth.

To balance out, sth out.

If things that are very different or have opposite effects "balance out" or you balance them out, they become equal in amount or value.

(Nếu như các thứ mà có hiệu quả khác nhau hoặc trái ngược nhau, bạn cân bằng chúng, chúng sẽ trở nên cân bằng về số lượng hoặc giá trị).

If you eat variety of food, protein and carbohydrate will balance out over a week.

(Nếu bạn ăn các loại thức ăn khác nhau thì chất protein và carbonhydrat sẽ cân bằng với nhau trong hơn một tuần).

Bản quyền thuộc

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0