to abide by sth, to abound in

Cách dùng to abide và to abound To abide / əˈbaɪd /: To abide by sth (formal): To accept the rule, a law, an agreement, a decision,.. and obey it. (Chấp nhận và tuân theo quy định, luật, sự giao ước, hay quyết định,..) ...

Cách dùng to abide to abound

To abide / əˈbaɪd /: 

To abide by sth (formal): 

To accept the rule, a law, an agreement, a decision,.. and obey it.

(Chấp nhận và tuân theo quy định, luật, sự giao ước, hay quyết định,..)

Members must abide by the rules of the club.

(Các thành viên cần phải tuân thủ luật của câu lạc bộ).

to adibe by sth

We will abide by their decision.

(Chúng ta sẽ chấp nhận các quy định của họ).

Note: "To abide by sth", sth= "Rules, decision, the law".

SYN (từ đồng nghĩa): To comply (with sth)

To abound / əˈbaʊnd /

To abound with/ in sth :

To have a lot of sth; to contain a lot of sth.

(Có rất nhiều cái gì hoặc có chứa rất nhiều cái gì).

The lakes there abound with/ in fish.

(Hồ ở khu đó có rất nhiều cá).

Restaurants abound in this part of the city.

(Có rất nhiều nhà hàng ở khu vực/ phần này của thành phố).

Note:

Abundance / əˈbʌndəns / (singular,Un-N) 

A large quantity of sth is more than enough.

(Sự phong phú về số lượng).

(Singular,Un-N): đóng vai trò hoặc làdanh từ đếm được số ít hoặc danh từ không đếm được.

Fruit and vegetables grew in abundance on the island.

(Trên đảo trồng các loại trái cây, rau củ rất đa dạng).

In abundance: in large quantities

(Với số lượng lớn).

Bản quyền thuộc

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0