to adhere to sth

Cách dùng Adhere (v) /ədˈhɪə(r)/: (dính chặt vào, tham gia, trung thành..). Adhere to sth: to act in the way that a particular law, rule or set of instructions says that you should; to follow or support a particular opinion or set of ...

Cách dùng 

Adhere (v) /ədˈhɪə(r)/:

(dính chặt vào, tham gia, trung thành..).

Adhere to sth:

to act in the way that a particular law, rule or set of instructions says that you should; to follow or support a particular opinion or set of beliefs.

(Hành động theo quy định hoặc luật lệ riêng biệt, hàng loạt những chỉ dẫn nói rằng bạn nên theo hoặc hỗ trợ những quản điểm hoặc lòng tin).

He found the diet very difficult to adhere to.

(Anh ta nhận ra rất khó để tuân theo).

adhere o sth

Note:

OBJ: Principles, rules, guidelines; SYN: Keep to sth; stick to sth.

V + prep.

Bản quyền thuộc

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0