to ball sth up, to calculate
To ball sth up và to calculate To ball /bɔːl/ +To ball sth up To make sth that is usually flat into the shape of a ball. She balled up the paper and tossed it in the garbage ( Cô ấy cuộn tờ giấy lại rồi ném vào thùng rác). ...
To ball sth up và to calculate
To ball /bɔːl/
+To ball sth up
To make sth that is usually flat into the shape of a ball.
She balled up the paper and tossed it in the garbage (Cô ấy cuộn tờ giấy lại rồi ném vào thùng rác).
SYN: To crumple sth up; To srunch sth up; To wad sth up.
To balls sth up (slang)
To spoil sth, to do sth very badly
Note: Lịch sự hơn, ta dùng To mess sth up.
Balls-up (n) (slang)
Sth that has been done very badly (điều gì được làm rất tệ).
I made a real balls-up of my exams.
+To calculate /ˈkælkjuleɪt/
To claculate on doing sth (thường dùng trong Anh Mỹ)
To depend or rely on sth happening or being true, especially as part of a plan (trông mong, tin cậy vào điều gì đang xảy ra, đặc biệt đó là một phần của kế hoạch).
The developers are calculating on consumers' desire for better technology (nhiều lập trình viên đang tin vào mong muốn của người tiêu dùng về công nghệ tiến bộ hơn).
SYN:
To bank on sth/sb;
To count on sb/sth
To reckon on sb/sth /ˈrekən/