to arrive, to arse

To arrive và to arse To arrive /əˈraɪv/ To arrive at sth: To agree on sth or to find sth after discussing and thinking about it. (Đạt đến điều gì đó sau khi thảo luận và suy nghĩ về nó). After months of ...

To arrive to arse

To arrive /əˈraɪv/

To arrive at sth:

To agree on sth or to find sth after discussing and thinking about it.

(Đạt đến điều gì đó sau khi thảo luận và suy nghĩ về nó).

After months of discussions they finally arrive at a decision.

(Sau nhiều tháng thảo luận, cuối cùng họ cũng đi đến kết luận).

to arrive

It didn't take long to arrive at a decision.

(Không mất nhiều thời gian để đi đến quyết định).

OBJ: Conclusion, decision, agreement.

SYN: To reach sth.

To arse /ɑːs /

To arse about or around (slang,taboo):

To behave in a silly or annoying way and waste time instead of doing what you are supposed to be doing.

(Cư xử một cách ngớ ngẩn và lãng phí thời gian thay vì làm điều mà người khác đề nghị bạn làm).

Stop arsing about and give me my bag.

(Thôi cư xử ngớ ngẩn đi và đưa cho tôi cái cặp).

Note:

Để lịch sự hơn, ta dùng "To mess around" và " To play around".

Bản quyền thuộc
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0