to apprise, to armour

Cách dùng to apprise To apprise /əˈpraɪz/ (formal) To apprise sb of sth: To inform sb of sth. (Thông báo với ai điều gì). We were fully apprised of the situation. (Chúng tôi đã được thông báo ...

Cách dùng to apprise

To apprise /əˈpraɪz/ (formal)

To apprise sb of sth:

To inform sb of sth.

(Thông báo với ai điều gì).

to apprise

We were fully apprised of the situation.

(Chúng tôi đã được thông báo về tất cả tình hình).

To armour / ˈɑːmə(r)/

To armour sth up:

To attach extra protection to a military vehicles, so that it is better protected from bombs, bullets,etc.

(Gắn thêm thiết bị bảo vệ vào phương tiện quân đội để được bảo vệ tốt hơn khỏi bom,đạn,..).

The Pentago realised it needed more money to armour up its trucks.

(Lầu Năm Góc nhận thấy họ cần thêm tiền để đầu tư thiết bị bảo vệ xe tải).

Bản quyền thuộc

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0